in vogue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in vogue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in vogue trong Tiếng Anh.
Từ in vogue trong Tiếng Anh có nghĩa là thịnh hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in vogue
thịnh hànhadjective |
Xem thêm ví dụ
What, did your horoscope in Vogue tell you to avoid women wearing green shoes? Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao? |
She maintained the austere style of the French psychological novel even while the nouveau roman was in vogue. Bà duy trì một văn phong chân phương của lối tiểu thuyết tâm lý Pháp, ngay cả khi phong trào tiểu thuyết mới đang thịnh hành. |
Singleness was still very much in vogue at that time, so our friendship did not then develop any further. Thời ấy nhiều người ưa chuộng sống độc thân nên chúng tôi chỉ dừng lại ở tình bạn. |
The dress is a light-colored ivory cocktail dress in a style that was in vogue in the 1950s and 1960s. Trang phục là chiếc đầm cocktail màu trắng ngà, theo phong cách thịnh hành những năm 1950 và 1960. |
Another way false religion has sabotaged the conscience of many is by pandering to whatever morality, or lack thereof, that happens to be in vogue. Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành. |
This was present throughout the affair, where irrationality prevailed over the positivism in vogue in that period: From this first hour the phenomenon occurred that will dominate the whole affair. Điều này xuyên suốt một vụ việc mà sự vô lý ngự trị bất chấp chủ nghĩa thực chứng đang thịnh hành ở thời kỳ đó: Từ giờ đầu tiên này đã diễn ra hiện tượng sẽ thống trị toàn bộ vụ bê bối. |
It may well be that it was introduced as a liturgical badge of the pope, or that it was adopted in imitation of its counterpart, the pontifical omophor, already in vogue in the Eastern Church. Có thể dây pallium ban đầu đã được sáng chế như một huy hiệu phụng vụ của giáo hoàng, hay rằng nó đã được thông qua theo sự mô phỏng của vật dụng tương ứng, là chiếc áo omophor giám mục, rất thịnh hành trong Giáo hội Đông Phương. |
She appeared in Teen Vogue several times. Cô đã xuất hiện trên tạp chí Teen Vogue nhiều lần. |
In a 2007 Vogue interview, Claudia Schiffer stated that Bündchen is the only remaining supermodel. Trong một cuộc phỏng vấn Vogue 2007, Claudia Schiffer đã nói rằng Bündchen là siêu mẫu còn lại duy nhất. |
She told Teen Vogue in May 2007, "I eat whatever I crave—I'm just really careful about portions." Cô kể với tạp chí Teen Vogue vào tháng 5 năm 2007, "tôi thèm cái gì ăn cái đó, tôi chỉ cẩn trọng về phần ăn của mình thôi". |
Minaj talked about feminism in an interview with Vogue in 2015, saying "There are things that I do that feminists don't like, and there are things that I do that they do like. Minaj từng đề cập đến vấn đề chủ nghĩa nữ quyền trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Vogue vào năm 2015: "Có những điều tôi làm mà những nhà hoạt động nữ quyền không thích, lại có những điều tôi làm mà họ thích. |
In 1990, Madonna released "Vogue" from the album I'm Breathless, which topped the charts in all major music markets. Năm 1990, Madonna phát hành "Vogue" trích từ album nhạc phim I'm Breathless, đứng đầu bảng xếp hạng tại các thị trường lớn. |
In 1981, her friend Diana Vreeland, then Editor-in-Chief of Vogue suggested that Carolina design a clothing line. Vào năm đó, ban của bà là Diana Vreeland, người sau này trở thành tổng biên tập của Vogue, đề xuất rằng bà nên thiết kế một chuỗi quần áo. |
Vogue Paris (in French). Vogue Paris (bằng tiếng Pháp). |
Hard bop was developed in the mid-1950s, coalescing in 1953 and 1954; it developed partly in response to the vogue for cool jazz in the early 1950s and paralleled the rise of rhythm and blues. Hard bop định hình năm 1953 và 1954, phát triển từ giữa thập niên 1950; sự phát triển của nó một phần là để đáp lại phong cách cool jazz phổ biến đầu thập niên 1950. |
In the US, massive airplay and sales demand in response to the popular music video in April 1990 made way for "Vogue"'s number 39 debut in the week of April 14. Tại Mỹ, với một lượng yêu cầu lớn trên sóng phát thanh cũng như sức tiêu thụ thương mại mạnh nhờ vào sự phổ biến của video âm nhạc, "Vogue" xuất hiện trên Billboard Hot 100 ở vị trí thứ 39, vào tháng 4 năm 1990. |
Because I'm not in charge of anything, and you could be the editor in chief of American Vogue or the CEO of H&M, or the next Steven Meisel. Vì chị không có quyền lực nào cả, còn em có thể là tổng biên tập của tạp chí Vogue ở Mỹ hoặc Tổng giám đốc của H&M, hoặc Steven Meisel tương lai. |
Meisel studied at the High School of Art and Design and Parsons The New School for Design where he attended different courses but, as affirmed in an interview with Ingrid Sischy for Vogue France, he finally majored in fashion illustration. Ông theo học tại trường Nghệ thuật và Thiết kế tại New York và Parsons, nơi ông học rất nhiều ngành nhưng, theo một cuộc phỏng vấn với Ingrid Sischy cho Vogue Paris, ông chuyên về minh họa thời trang. |
Its ads can be seen in numerous publications worldwide, from Harper's Bazaar to French Vogue. Quảng cáo của hãng có thể xuất hiện trong nhiều ấn phẩm trên toàn thế giới, từ Harper's Bazaar đến Vogue của Pháp. |
She also appeared on the runways of London, Milan, Paris and New York City, and in fashion magazines such as Elle, Glamour and Vogue. Bà cũng xuất hiện trên sàn diễn của London, Milan, Paris và thành phố New York, và trên các tạp chí thời trang như Elle, Glamour và Vogue. |
Stone was named the best dressed woman of 2012 by Vogue magazine and was featured in similar listings by Glamour in 2013 and 2015, and People in 2014. Stone đã được tạp chí Vogue vinh danh là người phụ nữ ăn mặc đẹp nhất năm 2012 và đã có mặt trong danh sách tương tự của Glamour trong năm 2013 và năm 2015 và của People vào năm 2014. |
She has been featured in editorials in Vogue Paris, Numero, Interview and Love. Cô đã được giới thiệu trong các bài xã luận trên tạp chí Vogue Paris, Numero, Interview và Love. |
"Rewinding the Charts: 25 Years Ago, Madonna Was in 'Vogue' Atop the Hot 100". Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2013. ^ “Rewinding the Charts: 25 Years Ago, Madonna Was in 'Vogue' Atop the Hot 100”. |
We're back in vogue. Chúng ta trở lại với thời trang. |
“THE idea of never being sick again . . . is currently in vogue,” reports the German newsmagazine Focus. TẠP CHÍ Focus của Đức báo cáo: “Ý tưởng thịnh hành ngày nay là con người sẽ không bao giờ còn bị bệnh tật nữa ...” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in vogue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in vogue
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.