in respect of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in respect of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in respect of trong Tiếng Anh.

Từ in respect of trong Tiếng Anh có các nghĩa là về, đến, của, bằng, đối với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in respect of

về

đến

của

bằng

đối với

Xem thêm ví dụ

Accordingly, you may need to charge Google GST in respect of the services provided.
Theo đó, bạn có thể cần tính phí Google GST đối với các dịch vụ được cung cấp.
" extradition shall be granted in respect of offenses... "
... với thời gian tối đa là một năm, tùy theo tội trạng. "
It can be seen how the rental income can be used in respect of the mortgage payments.
Có thể nhìn thấy thuế thu nhập cho thuê có thể được sử dụng đối với các khoản thanh toán thế chấp.
But still, in respect of my father who passed away...
Nhưng cha tôi đã qua đời.
In 1993, the Crown issued a pardon in respect of the sentence, admitting that Derek Bentley should never have been hanged.
Năm 1993, nhà nước Anh ban một lệnh ân xá về bản án, thừa nhận rằng Derek Bentley đáng lẽ đã không bị treo cổ.
Greek mathematics constitutes a major period in the history of mathematics, fundamental in respect of geometry and the idea of formal proof.
Toán học Hy Lạp đã tạo nên một giai đoạn lớn trong lịch sử toán học với nguyên gốc là tôn trọng hình học và ý tưởng của những bằng chứng chính thức.
On the other hand, Middle Rocks remains part of Malaysian territory as Singapore had not manifested any acts of sovereignty in respect of it.
Mặt khác, Middle Rocks vẫn là một phần của lãnh thổ Malaysia vì Singapore đã không thể hiện bất kỳ hành động chủ quyền nào đối với nó.
The EFTA Surveillance Authority and the EFTA Court regulate the activities of the EFTA members in respect of their obligations in the European Economic Area (EEA).
Cơ quan giám sát EFTA và Tòa án EFTA điều hòa các hoạt động của các hội viên EFTA về các nghĩa vụ của họ trong Khu vực kinh tế châu Âu (EEA).
The actions of the United Kingdom and Singapore in respect of the Horsburgh Lighthouse and the waters surrounding the island were not actions of the island's sovereign.
Các hành động của Vương quốc Anh và Singapore đối với ngọn hải đăng Horsburgh và vùng biển xung quanh hòn đảo không phải là hành động của chủ quyền của hòn đảo.
In respect of his contribution to the direction of the US motor industry, Schwarzenegger was invited to open the 2009 SAE World Congress in Detroit, on April 20, 2009.
Để tỏ lòng trân trọng sự đóng góp của ông vào việc định hướng cho ngành công nghiệp ô tô Mỹ, Schwarzenegger đã được mời tới khai trương SAE World Congress tại Detroit, ngày 20 tháng 4 năm 2009.
Although the island had originally been under the sovereignty of the Johor Sultanate, the United Kingdom and Singapore had carried out various acts of sovereignty in respect of the island.
Mặc dù hòn đảo này đã được dưới sự chủ quyền của Johor Sultanate, Vương quốc Anh và Singapore đã thực hiện các hành động chủ quyền khác nhau đối với hòn đảo này.
Good manners are fundamental both in maintaining one’s own dignity and in respecting that of others.
Phép lịch sự là điều cơ bản trong việc giữ gìn phẩm giá của chính mình và tôn trọng phẩm giá của người khác.
And so we need more of this kind of structure and respect in the lives of our children.
Cho nên con cái chúng ta cần nhiều hơn tính tổ chức và sự tôn trọng như vậy.
(Ephesians 2:15; Colossians 2:14) What was “abolished” and “blotted out” included the Sabbath law, for the Bible goes on to say: “Therefore let no man judge you in eating and drinking or in respect of a festival or of an observance of the new moon or of a sabbath.”
Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô giải thích rằng khi Chúa Giê-su hy sinh thân mình, ngài đã “trừ-bỏ luật-pháp của các điều-răn chép thành điều-lệ” và “xóa tờ-khế lập” (Ê-phê-sô 2:15; Cô-lô-se 2:14).
Additionally, 38 new Area Seventies were called to serve in their respective areas of the Church.
Ngoài ra, 38 Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng cũng được kêu gọi để phục vụ trong các giáo vùng tương ứng của Giáo Hội.
And I want to be respected in all of my femaleness because I deserve to be.
Và tôi muốn được tôn trọngnhững phẩm chất đó vì tôi đáng được tôn trọng.
The country hosted the Games in 1961 and 1969 respectively in Yangon, then capital of the country.
Myanmar đã từng hai lần đăng cai đại hội vào năm 1961 và 1969 đều tại Yangon, khi đó đang là thủ đô của Myanmar.
So I have the approach of a professional pilot with the respect of a pioneer in front of Mother Nature.
Vì vậy tôi tiếp cận theo cách của một phi công chuyên nghiệp với lòng tôn kính của một người tiên phong trước Mẹ thiên nhiên.
4 With Jehovah’s supreme authority in mind, let us consider examples of some who did not respect those in positions of authority and of some who did.
4 Nghĩ đến uy quyền tối cao của Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy xem xét gương của một số người không tôn trọng những người có quyền hành và của một số người đã tôn trọng.
These brothers, in turn, take the lead in training individual Witnesses of Jehovah in their respective congregations.
Rồi những anh này dẫn dầu trong việc huấn luyện mỗi Nhân Chứng Giê-hô-va trong hội thánh của họ.
The art of this period reveals an astonishing virility, in certain respects anticipating key features of Islamic art.
Nghệ thuật của thời kỳ này cho thấy một sự rắn rỏi đáng ngạc nhiên, ở khía cạnh nào đó dự đoán tính năng chính của nghệ thuật Hồi giáo.
Examples of complex prepositions in English include in spite of, with respect to, except for, by dint of, and next to.
Một số ví dụ giới từ phức trong tiếng Anh là: in spite of, with respect to, except for, by dint of, next to Ranh giới giữa giới từ đơn và phức không rõ ràng và gần như tự do.
The last major battle of the Second Punic War resulted in a loss of respect for Hannibal by his fellow Carthaginians.
Trận chiến lớn cuối cùng trong cuộc chiến tranh Punic lần thứ hai dẫn đến việc đánh mất sự tôn trọng dành cho Hannibal bởi những người đồng hương Carthage của ông.
Schleswig-Holstein and Schlesien then participated in the occupation of Denmark and invasion of Norway, respectively, in April 1940.
Schleswig-Holstein và Schlesien đã tham gia việc chiếm đóng Đan Mạch và xâm chiếm Na Uy vào tháng 4 năm 1940.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in respect of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in respect of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.