in difficulties trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in difficulties trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in difficulties trong Tiếng Anh.

Từ in difficulties trong Tiếng Anh có nghĩa là vất vả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in difficulties

vất vả

adjective

Xem thêm ví dụ

He again found himself in difficulties.
Tuy nhiên, họ lại gặp khó khăn về vốn.
The country is in difficulty, therefore everyone has the responsibility to protect it.
Tôi thấy đất nước lâm nguy vì vậy mọi người có nghĩa vụ bảo vệ.
Yes, even so-called wealthy nations are mired in difficulties.
Vâng, ngay cả những nước được coi là giàu có cũng có đầy những sự khó khăn.
From the outset the company was in difficulty.
Những năm đầu tiên công ty gặp khó khăn.
17:20) Would you be able to put God’s standards foremost if that would result in difficulties?
Bạn sẽ đặt tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời lên hàng ưu tiên cho dù gặp nhiều trở ngại không?
Each of the test's items ranges in difficulty from very easy to very difficult.
Trong mỗi bộ câu đố có nhiều bài được xếp trình độ từ dễ đến khó.
In 1837, caught up in difficulties of the times, Frederick G.
Vào năm 1837, khi lâm vào cảnh khó khăn lúc đó, Frederick G.
How can remembering the Savior and His Atonement help you when you are in difficulty or surrounded by wickedness?
Việc tưởng nhớ tới Đấng Cứu Rỗi và Sự Chuộc Tội của Ngài có thể giúp đỡ các em khi các em đang gặp khó khăn hay bị bao quanh bởi sự tà ác?
And that young boy believed our promises that we would help people in difficulty in Rwanda, and we never did.
Cậu bé ấy tin vào lời hứa của chúng ta rằng chúng ta sẽ đến giúp những người đang gặp khó khăn tại Rwanda, và chúng ta đã không làm điều đó.
They watch how they improve the performances of teachers in difficulties who are struggling, and how they structure teacher pay.
Họ cẩn thận với cách nâng cao trình độ của những giáo viên đang vượt khó để vươn lên, và cách cấu trúc lương cho giáo viên.
You undoubtedly have experienced much greater feelings of dread after learning about a personal health challenge, discovering a family member in difficulty or danger, or observing disturbing world events.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
That method would work in principle, but it raises difficulties in practice.
Phương pháp này sẽ đúng về mặt nguyên lý, nhưng nó có những khó khăn trong thực tiễn.
Some do excellent work in placing literature but have difficulty in making return visits or in starting Bible studies.
Một số người rất thành công trong việc phát ấn phẩm nhưng gặp khó khăn trong việc viếng thăm lại hoặc bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh-thánh.
Public investments in Vietnam generally, and infrastructure investments in particular, often face difficulties in keeping to schedule and are frequently delayed.
Đầu tư công tại Việt Nam nói chung và đầu tư vào cơ sở hạ tầng nói riêng thường gặp phải khó khăn trong việc đảm bảo tiến độ và thường bị chậm trễ.
In 1886, her alcoholic father died, leaving her family in financial difficulty for a time.
Năm 1886, cha bà mất, gia đình bà do đó gặp khó khăn về tài chính trong một thời gian.
Although she hoped to study medicine, the death of her father left the family in financial difficulties.
Mặc dù bà hi vọng học Y dược, nhưng sau khi cha bà mất đã đẩy gia đình bà vào rất nhiều khó khăn về tài chính.
16 Some modern psychologists contend that quarrels are useful in resolving difficulties.
16 Một số nhà tâm lý học ngày nay chủ trương rằng cãi nhau lớn tiếng là có ích để giải quyết những vấn đề khó khăn.
By 1969, Mooney was in financial difficulty, and the San Angelo facility was taken over by Mitsubishi.
Đến năm 1969, Mooney gặp khó khăn về tài chánh, và cơ sở San Angelo được Mitsubishi mua lại.
The engineer rejoices in overcoming all obstacles, failures, and difficulties in building a bridge.
Các kỹ sư ắt vui mừng khi khắc phục mọi trở ngại, thất bại, và gian khó để xây xong một chiếc cầu.
He soon found himself in financial difficulties.
Họ đã sớm rơi vào tình trạng khó khăn.
The restructuring of repayment would only apply to enterprises in " temporary difficulties " , she added .
Việc tái cấu trúc thanh toán chỉ áp dụng với các Doanh nghiệp gặp " những khó khăn ngắn hạn " , bà nói thêm .
Most of them are in great difficulties today.
Phần lớn các hãng đó hiện nay đều gặp khủng hoảng.
Even in so-called enlightened societies, many people have difficulty in overcoming racial prejudice.
Ngay cả những xã hội được coi là văn minh, nhiều người thấy khó vượt qua thành kiến về chủng tộc.
We build our marriages with endless friendship, confidence, and integrity and also by ministering to and sustaining each other in our difficulties.
Chúng ta xây đắp hôn nhân của mình với tình bằng hữu bất tận, sự tin tưởng và tính liêm khiết và cũng giúp đỡ và hỗ trợ lẫn nhau trong những khó khăn của chúng ta.
As the number of nations in the world has increased, so also has the difficulty in preserving peace among them.
Khi con số các quốc gia trên thế giới gia tăng, thì việc duy trì hòa bình giữa các quốc gia này cũng khó hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in difficulties trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in difficulties

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.