in caso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in caso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in caso trong Tiếng Ý.
Từ in caso trong Tiếng Ý có các nghĩa là nếu, hễ, nếo, có ... không, nhược bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in caso
nếu(provided that) |
hễ(if) |
nếo(if) |
có ... không
|
nhược bằng(if) |
Xem thêm ví dụ
Il test può anche proteggere il coniuge innocente in caso di adulterio. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
La Bibbia ammette il divorzio in caso di infedeltà coniugale. — Matteo 19:9. Kinh Thánh cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội gian dâm.—Ma-thi-ơ 19:9. |
In caso di vero spavento, non vorreste essere catturati dai genitori del bambino. Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu. |
Frank e'sopravvissuto al trapianto di fegato, in caso ve lo stesse chiedendo. Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết. |
In caso ve lo foste persi, lo guardiamo di nuovo. Trong trường hợp bạn bỏ lỡ, chúng ta hãy cùng xem lại nhé. |
Normalmente, in caso di conquista, per gli schiavi significa solo cambiare padrone. Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ. |
In caso contrario, i maschi lasceranno le elementari pensando: Bởi vì, xét đến cùng, nếu chúng ta không chấp nhận, thì sẽ có những cậu bé rời bỏ trường tiểu học mà nói rằng, |
In caso positivo, visualizzerai una notifica di violazione del marchio: Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu: |
Questa vedova sarà la sola a poter reclamare Nootka in caso di morte di James Delaney. Ả góa phụ này sẽ có toàn quyền giành lấy Nootka nếu Delaney chết... |
In caso di peggioramento acuto bisogna escludere un'allergia da contatto mediante patch test. Bất kỳ cá nhân bị nghi ngờ bị viêm da tiếp xúc dị ứng (allergic contact dermatitis) hoặc atopic dermatitis cần thử nghiệm patch test. |
In caso contrario, ve lo consiglio. Nếu chưa, tôi đề nghị chơi nó. |
Perché non dovresti volere un piano di riserva pronto all'uso in caso di sconfitta? Chẳng phải là nên có kế hoạch dự phòng trong trường hợp anh thua sao? |
In caso di incidente Trong trường hợp có tai nạn |
In caso affermativo, avete sicuramente provato molta soddisfazione partecipando a quella campagna straordinaria. Nếu có, chắc chắn bạn đã hoàn toàn thích thú góp phần vào đợt rao giảng đáng kể ấy. |
Ogni compagno deve vivere da solo per evitare, in caso di arresto, di compromettere i coinquilini. Mỗi chiến hữu phải sống một mình, để tránh làm liên lụy bạn cùng nhà nếu mình bị bắt. |
Touch ID ti aiuta a proteggere il telefono in caso di furto o smarrimento. Touch ID giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp. |
Avrà un fine, e, in caso affermativo, come sarà? Nó có kết thúc không, và nếu có thì sẽ kết thúc như thế nào? |
Proteggerti, in caso qualcosa dovesse andare storto? Bảo vệ ngươi nếu có chuyện xấu xảy ra? |
In caso di problemi di'solo " motori. " Nếu có rắc rối gì, chỉ việc nói " tăng tốc " |
C'è una stanza tradizionale per una persona in caso di bisogno. Bạn có cách sắp xếp thông thường của một phòng ngủ khi bạn cần nó. |
La usi, in caso di necessita'. Nếu tình thế bắt buộc, ngài hãy dùng nó. |
In caso contrario, gli anziani potranno disporre di prolungare la campagna sino alla fine di novembre. Nếu chưa, các trưởng lão có thể yêu cầu bạn tiếp tục đợt rao giảng này cho đến cuối tháng 11. |
Cosa ci aiuterà a vincere in caso di persecuzione? Khi bị bắt bớ, điều chi sẽ giúp chúng ta chiến thắng? |
In caso contrario, attenti all'ultimo. Nếu không, coi chừng bậc cuối cùng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in caso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in caso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.