impressionante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impressionante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impressionante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ impressionante trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impressionante
lạ thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
Será que essa impressionante campanha de pregação cumpre a profecia de Jesus? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Impressionante, Hank. Ấn tượng đó, Hank. |
Ela também respondeu a outras perguntas sobre a Bíblia de uma maneira impressionante. Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh. |
Então é sábio ter cuidado com tratamentos que prometem resultados impressionantes, mas não têm eficácia comprovada. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Nesta seção, analisaremos parte desse impressionante histórico. Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét một số chiến thắng nổi bật. |
Seguiram-se cenas de Seu ministério terreno com detalhes impressionantes, confirmando o relato de testemunhas oculares das escrituras. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
Da mesma forma, Deus nos deu a sua Palavra, que descreve o impressionante rumo que o mundo está tomando. Tương tự, Đức Chúa Trời ban cho chúng ta Lời ngài, và trong đó có đề cập những biến cố chấn động toàn cầu. |
A Bíblia, porém, é sem dúvida o mais impressionante de todos eles. Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác. |
Thomas, quero te fazer umas perguntas, porque é impressionante como você domina seus dados, é claro, mas, basicamente, o que você sugere é que o crescente acúmulo de riqueza é uma tendência natural do capitalismo, e se deixarmos isso à própria sorte pode ameaçar o sistema em si, Então você diz que precisamos agir para implementar políticas de redistribuição de riqueza, incluindo as que acabamos de ver: tributação progressiva, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Impressionante. Ấn tượng đấy. |
É bem impressionante. Thật ấn tượng. |
Um segundo testemunho impressionante da importância do Livro de Mórmon é observar em qual posição o Senhor pôs seu surgimento na sucessão de fatos ligados à Restauração. Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi. |
É uma questão profunda, e o que é ainda mais impressionante é quão simples é a resposta. Câu hỏi này bao quát nhiều phạm trù, và thậm chí choáng ngợp hơn khi bạn thấy câu trả lời đơn giản như thế nào. |
Um de meus estandes favoritos era o pavilhão da Igreja SUD, com sua impressionante réplica das torres do templo de Salt Lake. Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng. |
Porque nós muito frequentemente falamos sobre eles como essas massas fortes, imensas de pessoas querendo ser livres, quando na verdade, é uma história impressionante. Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời. |
Que máquina impressionante. Bảo bối hay tuyệt. |
Quando chegávamos ao nosso destino, a bondade e hospitalidade dos irmãos era impressionante. Khi đến nơi dự định, lòng tử tế và hiếu khách của anh em đồng đạo làm chúng tôi vô cùng cảm động. |
Mas as casas mais impressionantes talvez sejam aquelas construídas com pedras. Nhưng có lẽ những căn nhà của côn trùng caddis gây ấn tượng nhất là những căn nhà xây dựng bằng đá trong khu vực. |
Apesar da impressionante diversidade de formas e funções, suas células constituem uma rede complexa e integrada. Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp. |
É deveras impressionante, Majestade. Thật là ấn tượng, thưa hoàng thượng. |
A resposta pode estar na sua impressionante pele. Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này. |
As características mais impressionantes da superfície de Europa são uma série de riscos escuros entrecruzando o globo inteiro, chamados linea (português: linhas). Đặc điểm bề mặt hấp dẫn và lý thú nhất của Europa là sự xuất hiện của rất nhiều những vệt tối màu đan chéo vào nhau trên toàn bộ vệ tinh, theo tiếng Latinh gọi là lineae (tiếng Anh là lines: đường). |
É tudo muito impressionante, mas nunca ouvi falar da Section 20. Mấy thứ này rất ấn tượng, nhưng tôi chưa từng nghe gì về Khu 20. |
Seu capítulo foi tão impressionante. Chương cô viết quả là ấn tượng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impressionante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới impressionante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.