imprescindível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprescindível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprescindível trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ imprescindível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cần thiết, cốt yếu, chủ yếu, bản chất, tất yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprescindível

cần thiết

(indispensable)

cốt yếu

(essential)

chủ yếu

(essential)

bản chất

(essential)

tất yếu

(indispensable)

Xem thêm ví dụ

Era imprescindível que mantivesse contacto com os laboratórios para os manter informados do meu progresso.
Tôi buộc phải giữ liên lạc với các phòng thí nghiệm quê nhà để thông báo liên tục về tiến độ của tôi.
O que é imprescindível que as crianças aprendam hoje e por quê?
Con trẻ cần được dạy dỗ điều thiết yếu nào ngày nay, và tại sao?
(2 Timóteo 3:4; Filipenses 3:18) Quando se trata da adoração verdadeira, é imprescindível que recorramos a Jeová em busca de orientação e cooperemos com o “escravo fiel e discreto” e os anciãos na congregação.
(2 Ti-mô-thê 3:4; Phi-líp 3:18) Về sự thờ phượng thật, điều thiết yếu là chúng ta trông cậy Đức Giê-hô-va hướng dẫn và hợp tác với “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cùng các trưởng lão hội thánh.
A razoabilidade é imprescindível
Cần phải lẽ
A nutrição correta é imprescindível
Phải dinh dưỡng thích hợp
Quando você está carregando armas nucleares, você é treinado para recuperá-las se possível, desativá-las se necessário, destruí-las se imprescindível.
Khi cô chở vũ khí hạt nhân, cô sẽ được huấn luyện..... để lấy lại nếu có thể, vô hiệu khi cần thiết, phá hủy khi khẩn cấp.
Ora, se esses fatores são imprescindíveis para a felicidade, que dizer dos milhões de pessoas que não têm boa saúde, e de todas as que não têm um casamento feliz?
Nếu những yếu tố này tuyệt đối cần thiết để có hạnh phúc thì nói gì về hàng triệu người không có sức khỏe tốt và tất cả những người không có hôn nhân mãn nguyện?
Eis que é imprescindível e justo, de acordo com o poder e ressurreição de Cristo, que a alma do homem seja restituída a seu corpo e que, ao corpo, sejam restituídas todas as suas apartes.
Này, điều cần thiết và hợp lẽ công bình, theo quyền năng và sự phục sinh của Đấng Ky Tô, là linh hồn loài người phải được phục hồi trở về với thể xác của nó, và mỗi abộ phận của thể xác phải được giao hoàn lại như cũ.
Portanto, é imprescindível que conheçamos os requisitos de Deus encontrados nas Escrituras e ajamos de acordo com o que aprendemos.
Học biết những đòi hỏi của Đức Chúa Trời được ghi trong Kinh Thánh và hành động hòa hợp với những gì bạn học thật trọng yếu làm sao!
Não o pediria, mas é imprescindível e não tenho mais opções.
Tôi không thể yêu cầu, nhưng điều này rất là cấp thiết và tôi không có sự lựa chọn.
— E agora — disse a rainha —, esquecemos uma coisa imprescindível
Và bây giờ - Hoàng hậu nói - Chúng ta quên mất một điều tối cần thiết.
Dos 6 900 soldados imprescindíveis na Nova Guiné, apenas cerca de 1 200 chegaram a Lae.
Trong số 6.900 lính Nhật cần được đưa đến New Guinea, chỉ có 1.200 người đến được Lae.
Para aqueles que estão se preparando para ser batizados e confirmados, para aqueles que passaram por isso recentemente ou até mesmo aqueles que já passaram por isso há muito tempo, é imprescindível para nossa segurança física e espiritual que permaneçamos com o dom do Espírito Santo.
Đối với các anh chị em nào đang chuẩn bị và mới vừa chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận, hoặc ngay cả các anh chị em nào đã chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận cách đây rất lâu, thì điều thiết yếu cho sự an toàn về thể xác và thuộc linh của chúng ta là chúng ta giữ được ân tứ Đức Thánh Linh.
A meditação é imprescindível
Cần phải suy gẫm!
* É imprescindível que os homens sejam julgados de acordo com suas obras, Al. 41:3.
* Điều cần thiết là loài người phải được xét xử tùy theo việc làm của họ, AnMa 41:3.
Exames regulares são imprescindíveis
Thường xuyên kiểm tra—Điều cần làm
Mas algumas são imprescindíveis se quisermos satisfazer às expectativas de nosso Pai e ter sucesso em nossa provação mortal.
Nhưng một số điều thì thiết yếu nếu chúng ta chịu đáp ứng sự kỳ vọng của Đức Chúa Cha và làm tròn thời gian thử thách đã được định cho mình trên trần thế.
As bênçãos da investidura são imprescindíveis para a plena exaltação.
Cần có phước lành của lễ thiên ân cho sự tôn cao trọn vẹn.
Um grupo de membros da PGP Inc. convenceu Phil Zimmermann (criador do PGP) e os demais executivos da empresa de que um padrão aberto de PGP era imprescindível para o progresso do próprio PGP e da comunidade usuária da criptografia.
Đội ngũ phát triển PGP đã thuyết phục Zimmermann và đội ngũ lãnh đạo của PGP Inc. rằng một tiêu chuẩn mở cho PGP là điều cực kỳ quan trọng đối với công ty cũng như cộng đồng sử dụng mật mã.
É imprescindível que fale com ele.
Tôi phải nói chuyện với ông ta.
Para dar forma ao discurso, talvez decida incluir o ponto como conectivo ou como lembrete, mas ele não se deve destacar assim como os imprescindíveis.
Để làm cho bài giảng trôi chảy, bạn có thể dùng điểm đó để chuyển tiếp hay để nhắc lại, nhưng không nên làm nổi bật điểm ấy như các điểm chính mà bạn không thể bỏ đi được.
Nós temos fé que estamos vivendo nos últimos dias, que as boas novas são a mensagem mais importante a ser anunciada na Terra e que é imprescindível as pessoas darem atenção a ela.
Còn chúng ta tin rằng mình đang sống trong ngày sau rốt, rằng tin mừng là thông điệp quan trọng nhất cần được loan ra khắp đất và rằng điều trọng yếu là người ta được nghe tin mừng đó.
Será, então, que é imprescindível pedir desculpas?
Vậy thì chúng ta có nhất thiết phải xin lỗi không?
Para os que se candidatam a cargos executivos, preparar e distribuir um currículo profissional é imprescindível.
Đối với những người muốn tìm công việc hành chánh hoặc quản lý thì bắt buộc phải nộp bản lý lịch trình bày cách chuyên nghiệp.
(Imprescindível nesses versículos significa necessário ou indispensável.)
(Điều kiện tiên quyết trong những câu này có nghĩa là được đòi hỏi hoặc cần thiết).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprescindível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.