impotent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impotent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impotent trong Tiếng Anh.
Từ impotent trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất lực, liệt dương, lọm khọm, yếu đuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impotent
bất lựcadjective Women that he blamed for his impotence. Người phụ nữ mà hắn đổ lỗi cho sự bất lực của mình. |
liệt dươngadjective I specialize in teenage impotency. Chuyên môn về bệnh liệt dương ở thời kỳ teen. |
lọm khọmadjective |
yếu đuốiadjective |
Xem thêm ví dụ
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727). Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727. |
The impotent man at the pool of Bethesda, the leper along the journey to Jerusalem, and Corrie ten Boom were made whole. Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành. |
(Hemorrhage or impotence, for example) (ví dụ, xuất huyết hay liệt dương) |
11 Being impotent, false gods can furnish no witnesses. 11 Vì bất lực, các thần giả không thể đưa ra nhân chứng. |
An impotent little misfit who's gonna spend the rest of his life on the outside looking in. Kẻ bất lực lạc lõng kẻ sẽ dành cả đời còn lại đứng ngoài nhìn vào. |
If he is impotent, he could keep up appearances by adopting children. Nếu hắn bị bất lực, hắn có thể nhận con nuôi. |
Impotent. Liệt dương. |
Did he now see that his impotent, lifeless idols had failed to protect him? Giờ đây, ông có thấy những hình tượng vô tri, bất lực đã không bảo vệ được ông không? |
" it is better to be violent if there's violence in our hearts than to put on the cloak of non-violence to cover impotence ". " Trở nên bạo lực là tốt hơn nếu có bạo lực trong trái tim của chúng ta hơn là khoác lên áo choàng phi bạo lực để che đậy bất lực ". |
Any objections from the latter would have likely had no effect, since the Soviet government had effectively been rendered impotent long before December. Bất kỳ sự phản đối nào từ sau này sẽ không có hiệu lực, vì chính phủ Xô Viết đã KHÔNG còn quyền lực từ trước tháng 12. |
For women, housework prevents breast cancer, but for men, shopping could make you impotent. Và với phụ nữ, việc nhà ngăn ngừa ung thư vú, nhưng đối với nam giới, mua sắm có thể làm cho bạn liệt dương. |
Here the word impotent refers to someone who is powerless and emphasizes the mercy and grace of the Savior, who came quietly to minister to those who could not help themselves. Ở đây, từ người bệnh ám chỉ một người bất lực và nhấn mạnh đến lòng thương xót và ân điển của Đấng Cứu Rỗi, là Đấng đã lặng lẽ đến phục sự những người không thể tự giúp mình. |
The rebels are “ashamed” of these impotent trees and gardens. Các kẻ phản nghịch bị “hổ-thẹn” về các cây và vườn bất lực này. |
He doesn't enjoy looking like some impotent asshole, which is how this guy Walker's making us all look. Ông ta không thích được nhìn như một kẻ bất lực, mà thằng Walker làm cho chúng ta được nhìn như thế. |
Admiral Lee later described the cumulative effect of the gunfire damage to South Dakota as to, "render one of our new battleships deaf, dumb, blind, and impotent". Đô đốc Lee sau đó đã mô tả việc chiếc South Dakota bị thành mục tiêu chung của gần như cả hạm đội Nhật là: "Chiếc tàu chiến mới tinh của chúng tôi bị điếc, câm, mù, và vô dụng". |
Isn't it obvious I'd become impotent with a furry wife? Không rõ ràng khi tôi là người bất lực. Với người vợ dữ dằn? |
Look, you're trying to persuade us of reason's impotence. Coi nào, anh đang thuyết phục chúng tôi rằng lý lẽ không có giá trị. |
The Congolese crisis had the effect of alienating from both the West and the East some in the third world who saw the East as weak and impotent, and the West unethical and unscrupulous. Cuộc khủng hoảng Congo có một hiệu ứng làm một số quốc gia thuộc thế giới thứ ba xa lánh cả phương Tây và phương Đông bởi họ cho rằng phương Đông là yếu ớt và không có tác dụng gì, còn phương Tây là trái đạo lý và vô liêm sỉ. |
The military failure in the First Bishops' War caused a financial and diplomatic crisis for Charles that deepened when his efforts to raise funds from Spain, while simultaneously continuing his support for his Palatine relatives, led to the public humiliation of the Battle of the Downs, where the Dutch destroyed a Spanish bullion fleet off the coast of Kent in sight of the impotent English navy. Thất bại của Charles trong Chiến tranh giám mục lần thứ nhất gây ra một cuộc khủng hoảng về cả tài chính và ngoại giao đối với Charles, và sự túng quẫn đó càng tăng thêm khi ông cố gắng mượn tiền của người Tây Ban Nha, trong khi vẫn ủng hộ người anh rể ở Palatine, dẫn đến việc bị bẻ mặt trong Trận Downs, nơi người Hà Lan đã đánh tan hạm đội của Tây Ban Nha ở vùng bờ biển Kent trước sự bất lực của Hải quân Anh. |
He said, "It's always important to distinguish between chastity and impotence." Now -- Ông nói, "Điều quan trọng là phân biệt giữa thanh tịnh và bất lực." |
You'll notice the limp cigarette hanging out of his mouth, and " impotence " -- the headline is, " Impotent " -- it's not emphysema. Bạn sẽ để ý thấy điếu thuốc đang trên miệng, và " bất lực " -- dòng tựa là " bất lực ", không phải khí thũng. |
So the very behaviors that we think of as being so sexy in our culture are the very ones that leave so many people feeling tired, lethargic, depressed and impotent, and that’s not much fun. Nên cách hành xử mà ta nghĩ là khá gợi cảm trong nền văn hóa này là những cái làm người ta cảm thấy mệt mỏi, lạnh nhạt, căng thẳng và bất lực, không vui chút nào. |
They’ve been read as survivors of the apocalypse, an aging couple, two impotent friends, and even as personifications of Freud’s ego and id. Họ có thể là những người sống sót sau Khải huyền, một cặp đôi lâu năm, hai kẻ thất bại, hay thậm chí là hiện thân của cái tôi và bản năng của Freud. |
(Revelation 11:7-11) And how we look forward to the time when these words are fulfilled in a literal way in the new world and those impotent in death ‘hear Jesus’ voice and come out’ from the memorial tombs! —John 5:28, 29. (Khải-huyền 11:7-11) Chúng ta trông chờ thời kỳ những lời này được ứng nghiệm theo nghĩa đen trong thế giới mới và những ai bất lực trong sự chết ‘nghe tiếng của Chúa Giê-su và ra khỏi’ mồ tưởng niệm!—Giăng 5:28, 29. |
You're impotent. Anh bất lực rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impotent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impotent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.