impossibility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impossibility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impossibility trong Tiếng Anh.
Từ impossibility trong Tiếng Anh có các nghĩa là impossibleness, sự không có thể, điều không thể có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impossibility
impossiblenessnoun |
sự không có thểnoun |
điều không thể cónoun |
Xem thêm ví dụ
Meanwhile, European and US pharmaceutical companies had taken up the production of their own phage medicine, and were promising impossible effects. Trong lúc đó, các công ty dược phẩm ở châu Âu và Hoa Kỳ đã bắt đầu sản xuất các dược phẩm từ phage của riêng họ, các dược phẩm này lại được hứa hẹn sẽ cho các kết quả điều trị không khả thi. |
"I have asked the impossible question and the impossible question says, ""I don't know""." Tôi đã đặt ra nghi vấn không-đáp án và nghi vấn không-đáp án nói, “Tôi không biết”. |
On what basis can the above impossible-sounding assertion be made? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
At this point the species was assumed to be extinct and research became impossible with the outbreak of World War II. Ở thời điểm đó loài này được cho là đã tuyệt chủng và việc nghiên cứu chúng trở nên không thể thực hiện được khi chiến tranh thế giới thứ 2 nổ ra. |
"The impossible has happened..." Sự tàn phá không tránh khỏi đã xảy ra!...". |
It's a story about people making the impossible possible—whether it's Kanye West, James Franco, or a kid who's living on the streets on Hollywood Boulevard. Đó là câu chuyện về những người có thể làm những việc bất khả thi, dù cho đó có là Kanye West, James Franco hay một đứa trẻ đang rong ruổi trên những con phố của Đại lộ Hollywood. |
Until a person is faced with death, it's impossible to tall whether they have what it takes to survive. Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót. |
However, sometimes it is impossible to defeat depression completely, even when everything has been tried, including medical therapies. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
The battlefield was very large and clouds of dust made it impossible to make a clear assessment of the outcome of the battle, so both wings were ignorant of each other's fate. Tuy nhiên, chiến trường là rất lớn và những đám mây bụi đã làm cho nó không thể được đánh giá một cách rõ ràng về kết quả của trận chiến, do đó, cả hai phe không biết được số phận của nhau. |
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water." Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn". |
Impossible. Không thể. |
That, I can assure you, is impossible. Điều đó, tôi có thể đảm bảo với cô, là không thể. |
Finally, it's also impossible for me to win the fucking soccer game. Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được. |
Galileo claimed that comets were optical phenomena, and that this made their parallaxes impossible to measure. Galileo cho rằng sao chổi là hiện tượng quang học, và điều này làm cho thị sai của chúng không thể đo được. |
Space telescopes can be used to observe astronomical objects at wavelengths of the electromagnetic spectrum that cannot penetrate the Earth's atmosphere and are thus impossible to observe using ground-based telescopes. Các kính viễn vọng không gian có thể được sử dụng để quan sát các vật thể thiên văn ở các bước sóng của phổ điện từ không thâm nhập được vào bầu khí quyển của Trái Đất và do đó không thể quan sát bằng kính thiên văn mặt đất. |
But is it really impossible to understand why God allows evil? Nhưng phải chăng lý do Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra thật sự khó hiểu? |
For truly I say to you, if you have faith the size of a mustard grain, you will say to this mountain, ‘Move from here to there,’ and it will move, and nothing will be impossible for you.” Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”. |
Fully automated driving would, in theory, allow closer vehicle spacing and higher speeds, which could enhance traffic capacity in places where additional road building is physically impossible, politically unacceptable, or prohibitively expensive. Hoàn toàn tự động lái xe sẽ, trong lý thuyết, cho phép khoảng cách xe gần hơn và tốc độ cao hơn, có thể nâng cao năng lực giao thông ở những nơi xây dựng đường bộ bổ sung là chất không thể, không thể chấp nhận về mặt chính trị, hay tốn kém. |
One of those small islands that was remote and impossible to get to was a site of Soviet biological weapons testing. Một trong những hòn đảo nhỏ ở đó từng là bị cách ly và không thể tiếp cận từng là nơi dùng để thử nghiệm vũ khí sinh học của Liên Xô. |
Without the direction and help of God’s powerful holy spirit, it would be impossible for such a thing to take place in this world that is under Satan’s control. Nếu không có sự hướng dẫn và giúp đỡ của thánh linh, thì không thể nào có được công việc như thế trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan. |
Consider: For the One who created the vast starry heavens and all the complex wonders of life on the earth, what elements in the book of Jonah would be impossible? Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được? |
The poems contains broken phrases which describe the persistence of impossibilities and frustrated desires. Những bài thơ chứa các cụm từ bị tách rời mô tả sự tồn tại của sự bất công và những ham muốn không thành. |
Impossible to pick the perfect bottle, isn't it? Đúng là không thể chọn một chai hoàn hảo, phải không? |
Skepticism, based on the ideas of Hume, asserts that certainty about anything is impossible, so one can never know for sure whether or not a god exists. Dựa trên các quan niệm của David Hume, chủ nghĩa hoài nghi khẳng định rằng sự xác tín về thứ gì cũng là bất khả thi, do đó người ta không bao giờ có thể nhận biết được sự tồn tại của Chúa Trời. |
That's impossible. Chuyện này không thể được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impossibility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impossibility
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.