importante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ importante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ importante trong Tiếng Ý.

Từ importante trong Tiếng Ý có các nghĩa là quan trọng, điều quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ importante

quan trọng

adjective (Di valore notevole e cruciale.)

Niente è più importante dell'amicizia.
Không có gì quan trọng hơn tình bạn.

điều quan trọng

adjective

Perché è importante obbedire alla legge della castità?
Tại sao là điều quan trọng để tuân giữ luật trinh khiết?

Xem thêm ví dụ

In quella che è la cosa più importante della vita, la fedeltà a Dio, si dimostrò un fallimento.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Quindi questo è un dato molto importante.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
8. (a) Quale basilare metodo di insegnamento veniva seguito in Israele, ma con quale importante caratteristica?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
18 L’ultima cosa sacra di cui parleremo, la preghiera, di certo non è la meno importante.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
* Perché pensate sia importante riconoscere che dipendiamo dal Signore quando chiediamo il Suo aiuto?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
Impegnandosi nel ministero evitano di pensare ai loro problemi e rimangono concentrati sulle cose più importanti. — Filip.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Quindi la cosa importante qui è che tutto ciò può essere modificato.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.
In coloro che accettano e mettono in pratica questi insegnamenti avviene un’importante trasformazione.
Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn.
La buona notizia è che alcune cose sono cambiando, e la cosa più importante che è cambiata è che possiamo misurare noi stessi in modi che erano prima dominio del sistema sanitario.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
Cosa ancora più importante, è stato scritto per convincerci «che Gesù è il Cristo, l‘Eterno Iddio».
Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.”
Dopo una serie di importanti lavori portati avanti tra il 1937 ed il 1938 al rientro in servizio servì nel teatro di operazioni Nordamericano e nelle Indie Occidentali con l'Ottavo Squadrone Incrociatori fino al 1939.
Sau khi được tái cấu trúc trong những năm 1937 và 1938, nó phục vụ tại Hoa Kỳ và quần đảo Tây Ấn cùng với Hải đội Tuần dương 8 cho đến năm 1939.
È importante saperlo.
Điều này rất quan trọng!
30 ‘Accertati delle cose più importanti’, tenendo presente che ‘la sapienza dall’alto è prima di tutto ragionevole’.
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
E ancora più importante, li lascerà recuperare gli dèi, le statue, i vasi del tempio che erano stati requisiti.
quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
Oggi i genitori cristiani dovrebbero ricordare che i figli sono i loro discepoli più importanti.
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ.
Importanti istruzioni sarebbero forse andate perdute a causa della loro memoria imperfetta?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Per i medi e i persiani la gloria che derivava da una conquista era molto più importante del bottino di guerra.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Dunque grandi aspettative, è molto importante.
Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng
(Risate) Ataturk capì due cose molto importanti.
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
Provvedere loro nutrimento spirituale dalla Parola di Dio è ancora più importante.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
(Proverbi 20:5) Se volete raggiungere il cuore, è importante che ci sia un’atmosfera affettuosa, comprensiva e amorevole.
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
Vi parlerò di un cambiamento importante che sta avvenendo nella struttura dell'economia moderna.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
Ispirando Abacuc a mettere per iscritto quello che provava, Geova ha voluto trasmetterci un’importante lezione: non dobbiamo avere paura di esprimergli le nostre preoccupazioni e i nostri dubbi.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
4:10). È davvero importante che ognuno di noi continui a progredire a livello spirituale nel sacro servizio che rendiamo a Geova.
Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va.
È tanto importante decidere cosa un sistema non è quanto decidere che cosa è.
Việc quyết định hệ thống không phải là gì quan trọng không kém việc quyết định hệ thống là gì.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ importante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.