imponibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imponibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imponibile trong Tiếng Ý.

Từ imponibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính theo tỉ lệ, phải đóng thuế, bị đánh thuế, phải chịu thuế, caên baûn thueá vuï. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imponibile

tính theo tỉ lệ

(rateable)

phải đóng thuế

bị đánh thuế

phải chịu thuế

caên baûn thueá vuï

(tax base)

Xem thêm ví dụ

La maggior parte delle spese dirette sono deducibili quando si calcolano il reddito imponibile e i guadagni imputabili.
Hầu hết các ước tính chi phí được chia thành chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
Nel maggio 2009, Dolce&Gabbana sono stati accusati di evasione fiscale ai danni dello Stato di circa 249 milioni di euro imponibili, deviati invece in Lussemburgo, in un arco di tempo dal 2004 al 2006.
Vào tháng 5 năm 2009, Dolce & Gabbana đã bị cáo buộc trốn thuế khoảng 249.000.000 euro, thay vì định tuyến để Luxembourg, trong kỳ 2004-2006.
Come tali dovevano pagare l’1 per cento del loro reddito imponibile per sostenere la chiesa e pagare certi servizi di natura pubblica da essa gestiti.
Vì vậy, họ bắt buộc phải trả 1 phần trăm lương phải đóng thuế của họ để tài trợ nhà thờ và trả cho một số dịch vụ công cộng do nhà thờ cung cấp.
Lei non conosce la pressione fiscale sul mio imponibile!
Sơ không biết thu nhập của tôi bao nhiêu đâu, Tôi phải nộp rất nhiều thuế đấy.
E la mancata denuncia di tutto il reddito imponibile ammonta a oltre 250 miliardi di dollari l’anno.
Và việc khai gian lợi tức để trốn thuế tính ra hơn 250 tỷ đô-la mỗi năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imponibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.