impeller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impeller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impeller trong Tiếng Anh.

Từ impeller trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh công tác, người thúc đẩy, sức đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impeller

bánh công tác

noun

người thúc đẩy

noun

sức đẩy

noun

Xem thêm ví dụ

What circumstances impelled Jesus to give evidence about his identity?
Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình?
Do you feel impelled to share the precious knowledge that you have?
Bạn có được thúc đẩy để chia sẻ kiến thức quý giá của mình không?
How these exciting reports must have impelled them to move ahead with their divinely commissioned work, in spite of severe persecution instigated by the Jewish religious leaders!
Hẳn các báo cáo hào hứng ấy đã giục lòng các môn đồ thi hành sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó, bất kể sự bắt bớ dữ dội do giới lãnh đạo Do Thái giáo chủ mưu!
Love for God and neighbor should impel us to continue in this work without letup.—Acts 5:42.
Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người láng giềng phải thúc đẩy chúng ta tiếp tục không ngừng làm công việc này (Công-vụ các Sứ-đồ 5:42).
Those whose circumstances allow are impelled by love to leave the relative comfort of their homes and, much like Nehemiah, move to other locations to give assistance to those in need.
Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu.
What impelled the early Christians to be so generous and loving?
Điều gì đã thúc đẩy tín đồ Đấng Christ thời ban đầu rộng rãi và yêu thương như thế?
Apparently, this refers, not to God’s willingness to be helpful or to his holy spirit, but to David’s impelling mental inclination.
Dường như đây không nói đến sự sẵn lòng muốn giúp của Đức Chúa Trời hoặc nói về thánh linh của Ngài, nhưng nói về xu hướng tinh thần thúc đẩy của Đa-vít.
14 The fact that there is no way to compensate for adultery should impel one to avoid this grossly selfish act.
14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này.
Impelled by Love and Holy Spirit
Được tình yêu thương và thánh linh thúc đẩy
It's something they feel impelled to do because they care about it.
Một điều gì đó họ cảm thấy buộc phải làm vì họ quan tâm tới nó.
As one feels afraid when hearing a lion roar, Amos felt impelled to preach at hearing Jehovah say: “Go, prophesy to my people.”
Giống như một người sợ hãi khi nghe sư tử gầm thét, A-mốt cảm thấy mình phải truyền lời của Đức Giê-hô-va khi nghe Ngài phán: “Hãy đi nói tiên-tri cho dân Y-sơ-ra-ên ta”.
It was a touching moment for the graduating students as a class representative next read a resolution that spoke of the graduates’ determination to allow what they have learned from God’s Word to impel them to greater acts of sacred service.
Sau đó, thật là giây phút cảm động đối với khóa tốt nghiệp khi một người đại diện cho cả lớp đọc một nghị quyết nói lên niềm kiên quyết sẽ để những điều đã học được qua Lời Đức Chúa Trời thúc đẩy làm nhiều hơn nữa trong thánh chức.
In Paul’s day, there were occasions when Christian women, perhaps impelled by holy spirit, prayed or prophesied in the congregation.
Vào thời Phao-lô, đôi khi nữ tín đồ cầu nguyện hoặc nói tiên tri trong hội thánh, có lẽ do thánh linh thôi thúc.
(Ephesians 5:1) Our love for Jesus impels us to “follow his steps closely.”
Vì yêu thương Đức Giê-hô-va, chúng ta muốn “trở nên kẻ bắt chước [Ngài]” (Ê-phê-sô 5:1).
Nevertheless, some associated with the Bible Students did not feel impelled to share the good news with others.
Dầu vậy, một số người kết hợp với Các Học Viên Kinh-thánh nghĩ rằng không cần phải đi rao giảng tin mừng cho người khác.
What impelled him to turn aside from bad immediately?
Điều gì đã thúc giục ông lập tức xây khỏi điều ác?
(Psalm 145:7-12) We feel impelled to tell forth his praise and speak about his “excellencies” to those who will listen. —1 Peter 2:9; Isaiah 43:21.
(Thi-thiên 145:7-12) Chúng ta cảm thấy được thôi thúc ngợi khen và rao truyền mãi về “nhân-đức” của Ngài.—1 Phi-e-rơ 2:9; Ê-sai 43:21.
(Proverbs 3:9, 10) The Governing Body of Jehovah’s Witnesses would like to take this opportunity to express deep gratitude to everyone whose heart has impelled him to share in this voluntary giving.
(Châm-ngôn 3:9, 10) Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va muốn dùng cơ hội này để nói lên lòng biết ơn sâu đậm đối với những người có lòng tình nguyện đóng góp.
(1 John 4:9, 10) May you be moved, yes, impelled, to respond to that great love by accepting and acting upon Jesus’ invitation: “Be my follower.” —John 1:43.
Mong rằng bạn sẽ được thôi thúc để đáp lại tình yêu thương cao cả ấy bằng cách hưởng ứng và hành động phù hợp với lời mời của Chúa Giê-su: “Hãy làm môn đồ tôi”.—Giăng 1:43.
In fact, appreciation should impel us to direct others to this Fountainhead of righteousness and forgiveness.
Thật vậy, lòng biết ơn nên thúc đẩy chúng ta hướng người khác đến Cội nguồn của sự công bình và sự tha thứ.
25 In time Jehovah’s spirit started to impel him+ in Maʹha·neh-dan,+ between Zoʹrah and Eshʹta·ol.
25 Thần khí Đức Giê-hô-va bắt đầu tác động đến Sam-sôn+ tại Ma-ha-ne-đan,+ giữa Xô-rê-a và Ê-ta-ôn.
(b) How does the issue of the vindication of Jehovah’s sovereignty impel us to continue to preach?
b) Làm sao vấn đề bênh vực quyền cai trị của Đức Giê-hô-va thúc đẩy chúng ta tiếp tục rao giảng?
Pride and ambition impelled him to try to usurp the throne of Jehovah’s appointed king.
Vì kiêu hãnh và tham vọng, ông đã cố chiếm ngôi của vị vua được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm.
(Hebrews 13:15, 16) Love for God impels him to put God’s interests first in his life. —Matthew 6:33.
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời thúc đẩy người đó đặt công việc của Đức Chúa Trời lên hàng đầu trong đời sống.—Ma-thi-ơ 6:33.
Sincere expressions of appreciation for assignments well handled or for praiseworthy acts may impel others to want to serve God more fully.
Thành thật bày tỏ lòng quí trọng khi một người nói bài giảng hay hoặc đã hành động một cách đáng khen, có thể thúc giục người khác muốn phụng sự Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impeller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.