impatience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impatience trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impatience trong Tiếng Anh.
Từ impatience trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm, tính hay sốt ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impatience
sự thiếu kiên nhẫnnoun |
sự không kiên tâmnoun |
tính hay sốt ruộtnoun |
Xem thêm ví dụ
That stung too, because he was not an impatient man. Như thế cũng làm tôi day dứt, bởi ông không phải con người nóng nảy. |
After several months of waiting, the neighbor became very impatient, and he demanded that he be paid back. Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
It would certainly be understandable if she felt concern —or even impatience. Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu. |
We must learn to trust in His love and in His timing rather than in our own sometimes impatient and imperfect desires. Chúng ta cần phải học cách tin cậy vào tình yêu thương và kỳ định của Ngài thay vì tin vào ước muốn đôi khi thiếu kiên nhẫn và không hoàn hảo của chúng ta. |
So you could wait and go through Congress, although you should be very impatient. Vì vậy, bạn có thể chờ đợi và Quốc hội thông qua, mặc dù bạn phải rất kiên nhẫn. |
If he is busy or is growing impatient, we will sense it by observing his facial expression. Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ. |
Elizabeth, mentioned earlier, was impatient with herself because of her sickness. Elizabeth, đã đề cập ở trên, không kiên nhẫn với chính mình vì căn bệnh của chị. |
If time seems to pass slowly, fight anxiety and impatience. Nếu cảm thấy thời gian trôi qua lâu, hãy kháng cự khuynh hướng nôn nóng và thiếu kiên nhẫn. |
He seemed to be growing impatient as he listened to the ever-increasing complaints about the barrier. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
Their greed, possibly combined with impatience that led to sin, had fatal consequences for all of us. Lòng tham lam, có lẽ cộng với sự thiếu kiên nhẫn đã khiến họ phạm tội, gây ra những hậu quả tai hại cho tất cả chúng ta. |
" So can Mr. Manager come in to see you now? " asked his father impatiently and knocked once again on the door. " Vì vậy, có thể ông quản lý đến để xem bạn ngay bây giờ? " Yêu cầu của cha mình thiếu kiên nhẫn và gõ một lần nữa trên cửa. |
Today our messages travel thousands of miles into the sky or thousands of meters beneath the oceans to reach someone on the other side of the world, and if there is a delay of even a few seconds, we get frustrated and impatient. Ngày nay, thư từ của chúng ta di chuyển hàng ngàn kilômét trên trời hoặc hàng ngàn mét dưới biển để đến tay một người nào đó ở bên nửa kia của thế giới, và nếu có chậm trễ cho dù chỉ trong một vài giây, thì chúng ta cũng trở nên bực mình và sốt ruột. |
With each cycle of blood, Soraya grew more frustrated, more impatient, more irritable. Cùng với mỗi chu kỳ kinh nguyệt, Soraya lại càng thêm thất vọng, càng thêm sốt ruột, càng thêm tức giận. |
Impatiently, the waiting friends call Rodolfo. Mất kiên nhẫn, những người bạn đang chờ gọi Rodolfo. |
Holmes slowly reopened his eyes and looked impatiently at his gigantic client. Holmes từ từ mở cửa trở lại đôi mắt của mình và nhìn thiếu kiên nhẫn khách hàng khổng lồ của mình. |
Those who are impatient, uncommitted, or careless may find faith to be elusive. Những người thiếu kiên nhẫn, thiếu tính cam kết, hoặc hờ hững cũng có thể thấy rằng đức tin rất khó đạt được. |
Stephanie, a teenager, says regarding her education: “I don’t have enough time to do everything I want to do, and that triggers feelings of impatience in me.” Một thiếu nữ tên Stephanie nói về việc học của em như sau: “Tôi không có đủ thời gian để làm mọi điều mình muốn, và điều đó khiến tôi thiếu kiên nhẫn”. |
These guys are impatient. Bọn này thiếu kiên nhẫn. |
In spite of growing impatience from frontiersmen, Secretary of War Knox refused to authorize an invasion of Indian territory. Tuy dân định cư biên cương không còn kiên nhẫn nữa nhưng Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ Henry Knox từ chối cho phép một cuộc xâm chiếm lãnh thổ người bản địa. |
These include opposition in a divided home, mental distress, health problems, peer pressure, discouragement due to a lack of positive results in our preaching work, or perhaps a feeling of impatience because the end of this system of things has not yet come. Những sự này gồm có: chống đối trong một gia đình chia rẽ, buồn nản tâm trí, vấn đề khó khăn về sức khỏe, chán nản vì rao giảng không có kết quả, hay có lẽ vì cảm giác thiếu kiên nhẫn vì mãi không thấy hệ thống mọi sự này chấm dứt. |
They need never be times of loneliness or sorrow or impatience. Những sự trì hoãn này không bao giờ cần phải là thời gian cô đơn hay buồn bã hay thiếu kiên nhẫn. |
Her appointment was seen as helping create a political-ethnic balance within the government, calming those who were impatient with the slow implementation of the June 2015 Inter Malian peace agreement. Cuộc hẹn của bà được coi là giúp tạo ra sự cân bằng chính trị - sắc tộc trong chính phủ, làm dịu những người thiếu kiên nhẫn với việc thực thi chậm của Thỏa thuận hòa bình giữa các quốc gia tháng 6 năm 2015. |
Kanon was "heavily hyped had gamers impatient until its release. Kanon được "thổi phồng lên nhiều khi quảng cáo có những game thủ đã thiếu kiên nhẫn cho đến ngày nó ra mắt. |
That impatient-looking man over there is Cardinal Morosini, the Pope's new envoy. Người đàn ông thiếu kiên nhẫn đằng kia đặc phái viên mới của Đức Giáo Hoàng. |
Notice how wise King Solomon portrayed the connection between hasty, faulty reasoning and impatient, angry behavior: “Better is one who is patient than one who is haughty in spirit. Hãy chú ý cách vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn liên kết lối suy luận sai lầm và hấp tấp với lối hành động thiếu kiên nhẫn và giận dữ: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impatience trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impatience
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.