impegnarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impegnarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impegnarsi trong Tiếng Ý.
Từ impegnarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là cam kết, thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impegnarsi
cam kếtverb In realtà, è molto più semplice non risparmiarsi che impegnarsi solo parzialmente. Trong thực tế, sự “cam kết trọn vẹn” thì dễ dàng hơn là cam kết một phần. |
thềverb |
Xem thêm ví dụ
Essere generosi e impegnarsi per la felicità degli altri. — Atti 20:35. Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
Ha poi ricordato loro che se vogliono mantenersi spiritualmente svegli devono impegnarsi in programmi di studio approfondito. Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh. |
Ha anche imparato che quando decide di impegnarsi in qualcosa, come andare alla classe di Seminario o leggere le Scritture, è più facile mantenere l’impegno di quando lo fa perché “deve” farlo. Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm. |
Quei rapporti entusiasmanti devono averli spronati a impegnarsi nell’opera affidata loro da Dio nonostante l’accanita persecuzione fomentata dai capi religiosi ebrei. Hẳn các báo cáo hào hứng ấy đã giục lòng các môn đồ thi hành sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó, bất kể sự bắt bớ dữ dội do giới lãnh đạo Do Thái giáo chủ mưu! |
Per esempio, un fratello potrebbe impegnarsi a fondo per preparare un discorso e pronunciarlo di fronte a un vasto uditorio. Chẳng hạn, có thể một anh bỏ công chuẩn bị bài giảng và trình bày trước đông đảo cử tọa. |
In tutto il mondo i testimoni di Geova insegnano ai loro figli ad impegnarsi diligentemente a scuola. Trên khắp thế giới, Nhân-chứng Giê-hô-va dạy con em họ học hành siêng năng. |
10, 11. (a) Se un fratello sembra impegnarsi poco spiritualmente, come può un anziano aiutarlo a cambiare il suo modo di pensare? 10, 11. (a) Để giúp một anh có vẻ không muốn gánh vác thêm trách nhiệm dần thay đổi lối suy nghĩ, trưởng lão có thể làm gì? |
Da ragazzo, un fratello fu incoraggiato a impegnarsi maggiormente svolgendo delle attività teocratiche insieme al nonno. Ngay khi còn nhỏ, một anh đã mong muốn phụng sự nhiều hơn nhờ được cùng ông ngoại tham gia vào các công việc trong hội thánh. |
Rimandano di impegnarsi completamente come discepoli. Họ trì hoãn việc tham gia trọn vẹn với tư cách là môn đồ. |
Ciò che spero, al di la di caritatevoli azioni individuali, è che diciate ai politici di impegnarsi per l'Africa, per l'America e per il mondo. (Cười) Điều tôi hi vọng vượt quá lòng từ bi của mọi người, rằng chúng ta sẽ kêu gọi những nhà chính khách từ châu Phi, nước Mỹ và cả thế giới hành động đúng đắn. |
Ora è il momento d’impegnarsi nella rettitudine. Bây giờ là lúc để cam kết ngay chính. |
Tale testimonianza può rappresentare un catalizzatore importante per aiutare gli studenti a impegnarsi a studiare le Scritture regolarmente da soli. Chứng ngôn như vậy có thể giống như một chất xúc tác quan trọng trong việc giúp các học viên tự cam kết học thánh thư thường xuyên. |
Avremo bisogno di una nuova generazione di cittadini che siano leader disponibili ad impegnarsi a crescere, cambiare ed imparare il più rapidamente possibile. Chúng ta đang cần một thế hệ lãnh đạo mới sẵn sàng cam kết để phát triển, thay đổi và học tập một cách nhanh nhất có thể. |
Anche lei come Kari prese in esame la Bibbia, e ne trasse un beneficio talmente grande che decise di impegnarsi ad aiutare altri a provare lo stesso sollievo. Như anh Kari, chị tìm hiểu Kinh Thánh và nhận được nhiều lợi ích đến nỗi đã hy sinh thời gian để giúp người khác cũng nhận được lợi ích tương tự. |
Incoraggia gli studenti a valutare se hanno abbastanza fede nel Signore da impegnarsi a credere e a seguire ciò che Egli rivelerà loro ancor prima che lo faccia. Khuyến khích học sinh suy xét xem họ có đủ đức tin nơi Chúa để cam kết tin tưởng và tuân theo điều Ngài sẽ mặc khải cho họ ngay cả trước khi Ngài mặc khải điều đó không. |
È pure importante aiutare i figli a impegnarsi nelle attività di congregazione e nel ministero di campo. Một điều cũng quan trọng là giúp con cái tham gia các hoạt động của hội thánh và thánh chức rao giảng. |
Assumi persone giovani, single... in cerca di qualcosa per cui impegnarsi, su cui costruire la propria vita. Con thuê người khi họ còn trẻ, độc thân Đang tìm kiếm một thứ gì đó để toàn tâm vào, xây dựng cuộc sống xung quanh nó. |
(1 Pietro 5:6, 7) È giusto impegnarsi per risolvere un problema. (1 Phi-e-rơ 5:6, 7) Tất nhiên chúng ta nên cố gắng giải quyết vấn đề. |
● Quando si resta sentimentalmente coinvolti senza essere pronti per impegnarsi in una relazione, qualcuno finisce per farsi del male. — Proverbi 6:27. ● Vướng vào chuyện tình cảm khi chưa có ý định kết hôn, sẽ có người bị tổn thương.—Châm-ngôn 6:27. |
Si dovrebbe dare risalto alla necessità di ritornare dagli assenti, di dare testimonianza per le strade, di negozio in negozio e di impegnarsi nella testimonianza serale. Nên nhấn mạnh việc trở lại những nhà vắng chủ, rao giảng trên đường phố và từng cửa tiệm, cũng như rao giảng vào buổi chiều. |
E così adesso siamo conosciuti come quelli che hanno un sacco di soldi, e non come una famiglia che incoraggia gli altri a impegnarsi nelle attività spirituali. Vì thế, chúng tôi được biết đến là gia đình giàu có thay vì gia đình mẫu mực về thiêng liêng. |
Impegnarsi per aiutare altri ha permesso anche a chi aveva perso il coniuge di ristabilirsi prima dai sintomi di depressione. Ngoài ra, những ai có người hôn phối đã qua đời cũng sớm vượt qua các triệu chứng của bệnh trầm cảm nếu họ chủ động giúp đỡ người khác. |
16, 17. (a) Cosa spinse Gesù a impegnarsi a fondo nel predicare e nell’insegnare? 16, 17. a) Điều gì đã thúc đẩy Giê-su để ngài chăm chú bận rộn vào công việc rao giảng và dạy dỗ? |
Ci sono 39 dipartimenti universitari che dispongono di 56 major (programmi principali), anche se gli studenti sono liberi di sviluppare major speciali o impegnarsi in dual majors. Có hơn 39 khoa giảng dạy 56 chuyên ngành trong trường, dù rằng sinh viên được tự do thiết kế các chương rình đặc biệt hoặc học chuyên ngành kép. |
In che modo il senso di inadeguatezza può trattenere alcuni dall’impegnarsi in attività spirituali? Làm sao cảm giác không đủ khả năng khiến một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impegnarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới impegnarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.