illogical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ illogical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illogical trong Tiếng Anh.
Từ illogical trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất hợp lý, không lôgíc, phi lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ illogical
bất hợp lýadjective |
không lôgícadjective |
phi lýadjective The charge was not only false but also illogical. Những lời cáo buộc đó không chỉ sai mà còn phi lý. |
Xem thêm ví dụ
Even though Henry knew 90 minutes was illogical... the more he thought about her prognosis, her curse... the more it took on weight. Mặc dù Henry biết 90 phút là vô lý... càng nghĩ nhiều về dự đoán và lời nguyền rủa của cô ta... ông càng thấy nặng trĩu. |
That word might be slangy, that word might be informal, that word might be a word that you think is illogical or unnecessary, but that word that we're using, that word is real. Đó có thể là từ lóng, đó có thể là từ không chính thức đó có thể là một từ bạn nghĩ là không logic hoặc không cần thiết, nhưng nếu một từ đang được dùng. thì từ đó sống. |
And to really get to the point, we should move beyond, you know, go to the other side of the wall, like illogic, like are invisible. Và để thực sự đi đến thực chất, chúng ta cần vượt qua, tới mặt bên kia của bức tường, như trái logic, như vô hình. |
□ Why is it illogical to seek truth in Greek philosophy? □ Tại sao tìm lẽ thật trong triết lý Hy Lạp là điều vô lý? |
Further, the resurrection likely seemed illogical. Hơn nữa, sự sống lại dường như là vô lý. |
According to air force historian Earl Tilford: Targeting bore little resemblance to reality in that the sequence of attacks was uncoordinated and the targets were approved randomly – even illogically. Theo sử gia không quân Mỹ Earl Tilford: Việc đặt các mục tiêu rất khác với thực tế ở chỗ chuỗi các cuộc tấn công không hiệp đồng với nhau và các mục tiêu được duyệt một cách ngẫu nhiên - thậm chí phi lôgic. |
It is illogical to withhold required information. Thật vô lý khi chiếm giữ thông tin cần thiết. |
And here's the real trick, which seems illogical, I know. Và đây là mánh khóe... có vẻ như rất vô lý, tôi biết. |
What illustration shows that it would be illogical for God to have the Devil torment people in hellfire? Minh họa nào cho thấy việc Đức Chúa Trời để Sa-tan hành hạ người ta trong địa ngục là điều rất vô lý? |
There may be periods during which one’s thoughts become erratic or illogical. Khi mất người thân, sẽ có lúc một người suy nghĩ vẩn vơ và thiếu hợp lý. |
Elizabeth had no idea how to argue against such illogic, so she just threw up her arms and said, Elizabeth không có lí lẽ nào để tranh cãi lại điều vô lí này, vì vậy cô chỉ dang tay ra và nói. |
Mike Murphy commented on the "illogical" use of military units, with the game's armaments and strategies not matching their real-world counterparts for the sake of gameplay balance. Mike Murphy nhận xét về việc sử dụng "vô lý" của các đơn vị quân sự, với vũ khí và chiến lược của game không phù hợp với thế giới thực của họ vì lợi ích của sự cân bằng lối chơi. |
Some prominent authors assert that belief in God and devotion to him is illogical, even harmful. Một số tác giả nổi tiếng quả quyết rằng tin nơi Đức Chúa Trời và hết lòng với đối tượng ấy là phi lý, thậm chí còn có hại. |
Perhaps this simple prescription struck the mighty warrior as so illogical, simplistic, or beneath his dignity that he found the mere suggestion offensive. Có lẽ cách trị liệu đơn sơ này dường như đối với người chiến binh dũng mãnh thật là quá vô lý, đơn giản, hoặc không xứng đáng với phẩm giá của ông đến mức ông thấy rằng đó là lời đề nghị đầy xúc phạm. |
Therefore it is wrong and illogical for a particular racial group to think that they are more justified to be called Malaysians and that the others can become Malaysian only through their favour." Do đó sẽ là sai lầm và vô lý khi cho một dân tộc cụ thể nghĩ rằng họ phù hợp hơn để được gọi là người Malaysia và rằng những người khác có thể trở thành người Malaysia chỉ nhờ ân huệ của họ." |
But by framing those lessons as illogical anecdotes, they became tests to help practicing monks learn to live with ambiguity and paradox. Lồng ghép bài học vào những giai thoại phi lý, nó trở thành những bài kiểm tra giúp thiền sư học cách sống cùng nhập nhằng, trái khoáy. |
24, 25. (a) Why is astrology illogical, yet why do many turn to it? 24, 25. (a) Tại sao thuật chiêm tinh phi lý, nhưng tại sao nhiều người tin? |
His examples are ancient Jewish and Gregorian chant and other Eastern music, and he points out how these melodies often may be interrupted at any point and returned to the tonic, yet harmonically tonal melodies, such as that from Mozart's The Magic Flute below, are actually "strict harmonic-rhythmic pattern," and include many points "from which it is impossible, that is, illogical, unless we want to destroy the innermost sense of the whole line" to return to the tonic (Reti 1958,). Những ví dụ của ông là những bài của của người Do Thái và nhạc nhà thờ và âm nhạc phương Đông, và ông cũng chỉ ra những giai điệu này thường được gián đoạn tại bất kì điểm nào và quay trở lại Chủ âm, tuy nhiên những Giai điệu này, như trong bài “The Magic Flute” của Mozart ở trên, luôn là “cấu trúc hòa âm – Điệu chặt chẽ”, và bao gồm nhiều điểm “từ đó nó không bất hợp lý nếu như chúng ta không muốn hủy hoại những tầng cảm xúc sâu kín nhất của toàn bộ câu nhạc” để quay trở lại chủ âm(Reti 1958,). |
Deirdre Barrett, a dream researcher at Harvard University, said that Nolan did not get every detail accurate regarding dreams, but their illogical, rambling, disjointed plots would not make for a great thriller anyway. Deirdre Barrett, nhà nghiên cứu giấc mơ của Đại học Harvard, nói rằng không phải mọi chi tiết về giấc mơ mà Nolan đưa vào phim đều chính xác, tuy nhiên tính chất vô lý, lan man và nội dung rời rạc của nó cũng không khiến nó là một bộ phim ly kì hấp dẫn. |
The charge was not only false but also illogical. Những lời cáo buộc đó không chỉ sai mà còn phi lý. |
Not only would it be illogical but it would also be unscriptural. Không những thế là không hợp lý mà cũng không phù hợp với Kinh-thánh nữa. |
This is not technically heliophobia, but simply an unfounded and illogical solution. Đây không phải là một căn cứ có khoa học, nhưng chỉ đơn giản là một giải pháp vô căn cứ và vô lý. |
Kafkaesque elements often appear in existential works, but the term has transcended the literary realm to apply to real-life occurrences and situations that are incomprehensibly complex, bizarre, or illogical. Các yếu tố "kiểu Kafka" thường xuất hiện trong các tác phẩm hiện sinh, nhưng thuật ngữ này đã vượt quá địa hạt văn học và được áp dụng cho cả những sự kiện, tình huống trong đời thực mà phức tạp đến độ không hiểu nổi, kỳ quái hoặc phi logic. |
Understanding this allows a person to have empathy for individuals who sometimes make illogical decisions to a problem that most individuals would respond with an obvious response. Hiểu điều này cho phép một người có sự đồng cảm với những cá nhân đôi khi đưa ra quyết định phi logic cho một vấn đề mà hầu hết các cá nhân sẽ phản ứng với một phản ứng hiển nhiên hơn. |
In what way do some religious commentators try to explain away the term “only-begotten,” but why is this illogical? Làm sao một số nhà bình luận về tôn giáo cố giải nghĩa từ ngữ “độc sanh”, nhưng tại sao điều này không hợp lý? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illogical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới illogical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.