contradictory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contradictory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contradictory trong Tiếng Anh.
Từ contradictory trong Tiếng Anh có các nghĩa là mâu thuẫn, hay cãi lại, hay lý sự cùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contradictory
mâu thuẫnadjective Why do these texts appear to be contradictory? Tại sao các đoạn Kinh-thánh này có vẻ là mâu thuẫn với nhau? |
hay cãi lạiadjective |
hay lý sự cùnadjective |
Xem thêm ví dụ
One of the Apologie's main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God. Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa. |
It has recently been suggested that the apparent contradictory evidence as to dating, practical experience, and location of 'Theophilus' is best explained if the Schedula is understood to be a compilation. Gần đây người ta nêu ý kiến rằng bằng chứng mâu thuẫn rõ ràng về niên đại, kinh nghiệm thực tiễn, và vị trí của 'Theophilus' được giải thích rõ nhất nếu Schedula được hiểu như là một tài liệu tổng hợp. |
IF IT really is the Word of God, the Bible should be harmonious, not contradictory. NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn. |
However, some of these paradoxes qualify to fit into the mainstream perception of a paradox, which is a self-contradictory result gained even while properly applying accepted ways of reasoning. Tuy nhiên, một số nghịch lý này đủ điều kiện để phù hợp với nhận thức chủ đạo về một nghịch lý, đó là một kết quả tự mâu thuẫn đã đạt được ngay cả khi áp dụng đúng cách các cách thức lý luận được chấp nhận. |
He repeated many false, inconsistent and contradictory statements made by apostates, frightened members of the Church and outsiders. Ông lặp lại nhiều lời phát biểu sai lầm, mâu thuấn và trái ngược của những kẻ bội giáo, của các tín hữu của Giáo Hội khi sợ hãi và những người ở bên ngoài Giáo Hội. |
This is Zeno of Elea, an ancient Greek philosopher famous for inventing a number of paradoxes, arguments that seem logical, but whose conclusion is absurd or contradictory. Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý, |
He then outlines two somewhat contradictory views of history that have both influenced him, that of the French philosopher Jean-Paul Sartre, who was his teacher at the Ecole normale superieure in Paris and that of the German writer Walter Benjamin, who was a colleague and a close friend of his father, Franz Hessel. Ông sau đó đưa ra hai quan điểm hơi mâu thuẫn của lịch sử cả hai ảnh hưởng đều ảnh hưởng tới ông, một của triết gia người Pháp Jean Paul Sartre, chính là giảng viên của ông tại École Normale Supérieure ở Paris và một là của nhà văn Đức Walter Benjamin, cộng tác viên và bạn thân của cha ông, Franz Hessel. |
And he has built a society, a culture which is contradictory, with its rich and its poor. Anh ấy đã thiết lập một xã hội, một văn hóa mâu thuẫn, với sự giàu có và sự nghèo khổ của nó. |
Now this may sound contradictory to you. Bạn có thể thấy ngạc nhiên. |
These problems originate in part from contradictory king lists, which were all compiled long after Khaba's death, especially during the Ramesside era. Nguyên nhân dẫn đến vấn đề này là do sự mâu thuẫn giữa các bản danh sách vua được biên soạn rất lâu sau khi Khaba qua đời, đặc biệt là dưới thời kỳ Ramesses. |
Note: Several different, and sometimes contradictory versions of the alleged experiment have circulated over the years. Lưu ý: Một số phiên bản khác nhau và đôi khi trái ngược của vụ thử nghiệm khả nghi này được lưu hành trong nhiều năm. |
And how we tell stories visually, with music, with actors, and at each level it's a different sense and sometimes contradictory to each other. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
Mitchell wrote his own, contradictory account of the tests, which was then leaked to the press. Mitchell viết riêng bản báo cáo có kết luận trái ngược về thử nghiệm của chính ông, và bị rò rỉ ra báo chí. |
Sources on his full name are contradictory: it is sometimes given as William-Adolphe Bouguereau (composed name), William Adolphe Bouguereau (usual and civil-only names according to the French tradition), while in other occasions it appears as Adolphe William Bouguereau (with Adolphe as the usual name). Những nguồn thông tin về tên đầy đủ của ông cho thấy có nhiều điểm sai lệch: một số nguồn ghi là William-Adolphe Bouguereau hoặc William Adolphe Bouguereau (William là tên, Bouguereau là họ), trong khi một số nguồn khác lại ghi là Adolphe William Bouguereau (Adolphe là tên). |
Yet, their perspectives are often complementary rather than contradictory. Tuy nhiên, quan điểm của họ thường bổ sung cho nhau thay vì trái nghịch nhau. |
The mere sight of him creates a striking and somewhat contradictory image. Nhìn bề ngoài ông tạo ra một hình ảnh thật ấn tượng và phần nào hơi mâu thuẫn. |
But I don't feel that — I still feel that there are some types of women who are not represented that way, and one group that we'll focus on today are teens, because I think teenagers are especially contradictory and still figuring it out, and in the'90s there was " Freaks and Geeks " and " My So- Called Life, " and their characters, Nhưng tôi không cảm thấy như vậy - tôi vẫn thấy rằng có nhiều kiểu phụ nữ không được đại diện như thế, và một nhóm chúng ta sẽ tập trung vào ngày hôm nay đó là thanh thiếu niên bởi tôi nghĩ chính thanh thiếu niên là những người vô cùng mâu thuẫn và vẫn đang cố hiểu ra vấn đề, và trong những năm 90, có chương trình " Freaks and Geeks " và " My So- Called Life, " và những nhân vật của họ, |
One guidebook for aspiring witches states: “When you’re challenged with seemingly contradictory information, examine this information and make a decision as to which to follow. Một sách hướng dẫn cho những người muốn thành phù thủy khẳng định: “Khi bạn đọc thấy thông tin dường như mâu thuẫn, hãy xem xét nó và quyết định bạn theo thông tin nào. |
The two camps have contradictory political goals and members of one group rarely interact with members of the other group. Hai nhóm này có những mục tiêu chính trị trái ngược nhau và những thành viên của mỗi nhóm ít có quan hệ với thành viên nhóm kia. |
The only resolution of these contradictory positions was for the confederates to fire the first shot; they did just that." Giải pháp duy nhất cho phe Liên minh là họ phải khai hỏa trước; và họ đã hành động." |
Kantzer, a theologian, once illustrated how two reports of the same event can seem contradictory and yet both be true. Kantzer có lần đã cho thấy thế nào mà hai lời tường trình cùng một biến cố có vẻ là mâu thuẫn nhưng cả hai đều đúng. |
The existing data are contradictory. Sự phân loại hiện tại vẫn còn mâu thuẫn. |
Unofficial or classified UK documents concluded Soviet guilt was a "near certainty", but the alliance with the Soviets was deemed to be more important than moral issues; thus the official version supported the Soviets, up to censoring any contradictory accounts. Các tài liệu giải mật hay không chính thức của Anh kết luận rằng tội ác của Liên Xô là "hầu như chắc chắn", nhưng sự liên minh với người Liên Xô được cho là có tầm quan trọng hơn các vấn đề đạo đức; vì thế trên chính thức họ vẫn ủng hộ Liên Xô, tới mức kiểm duyệt bất kỳ nguồn thông tin trái ngược nào. |
20. (a) What contradictory situation may develop between a husband and wife? 20. a) Một hoàn cảnh trái nghịch có thể xảy ra thế nào giữa vợ chồng? |
The flowers are so contradictory! Hoa mang mâu thuẫn nhiều lắm ở trong mình! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contradictory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contradictory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.