il n'y a pas de quoi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ il n'y a pas de quoi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ il n'y a pas de quoi trong Tiếng pháp.
Từ il n'y a pas de quoi trong Tiếng pháp có các nghĩa là không có chi, không có gì, không sao đâu, đừng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ il n'y a pas de quoi
không có chiPhrase |
không có gìpronoun |
không sao đâuPhrase |
đừng ngạiPhrase |
Xem thêm ví dụ
Il n'y a pas de quoi. Không có gì. |
Il n'y a pas de quoi. Ko sao đâu. |
Vraiment, empereur, il n'y a pas de quoi vous inquiéter. Thực sự thì, thưa Hoàng Đế, ko cần phải lo lắng thứ gì cả. |
Il n'y a pas de quoi être gêné. Chẳng việc gì phải xấu hổ cả. |
Il n'y a pas de quoi Đừng bận tâm. |
Il n'y a pas de quoi s'inquiéter. Chẳng có gì phải lo lắng cả. |
Il n'y a pas de quoi être effrayé. Không có gì phải sợ cả. |
Tu as raison, Caroline, il n’y a pas de quoi rire. Em có lí, Caroline, quả là không có gì đáng cười. |
Il n'y a pas de quoi sourire. Việc đó chẳng có gì đáng cười cả. |
Il n'y a pas de quoi prendre bien cette histoire. Không, không thể chịu đựng tổn thất này được. |
Je t'invite à dîner pour te revoir et rigoler un peu, mais... il n'y a pas de quoi rire, ces temps-ci. Em mời anh đi ăn tối và chỉ muốn chúng ta có một vài giây phút vui vẻ nhưng những ngày gần đây có lẽ không được vui vẻ cho lắm. |
Je t'invite à dîner pour te revoir et rigoler un peu, mais... il n'y a pas de quoi rire, ces temps-ci. Em mời anh vì muốn chúng ta có giây phút thoải mái nhưng em thấy hôm nay chúng ta không được như thế. |
Eh bien, il n'y a pas vraiment de quoi prendre des risques ici. Thế thì ở đây chẳng có gì đáng giá để mà bị bắt đâu. |
Il n' y a pas de quoi avoir peur Không có gì phải sợ hãi |
Il n'y a pas de réglementation ou quoi que ce soit ici. Ở đây không có bất kỳ luật lệ nào cả. |
Quant il s'agit de longévité, il n'y a pas de solution rapide à court terme dans une pilule ou quoi que ce soit d'autre. Nhưng khi bàn về kéo dài tuổi thọ, không có định mức ngắn hạn nào trong 1 viên thuốc hay bất kì thứ gì. |
Quoi que ce soit, il n'y a pas de bouton marche-arrêt. Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu. |
Il n'y a pas de clients pour l'instant, donc tu ne feras pas n'importe quoi. Đang không có khách nên chắc cô sẽ không gây họa gì đâu nhỉ? |
« Il n’y a pas de quoi », ai-je dit, touchée par l’expression de son visage. Cảm động trước vẻ mặt của người ấy, tôi đáp: “Không dám ạ. |
Il n'y a pas de quoi s'inquiéter. Không việc gì phải lo lắng. |
Il n'y a pas de quoi se réjouir de fouetter un homme mort. Còn gì vui khi đánh một xác chết chứ? |
Il n'y a pas de quoi être fier. Chẳng có gì phải bắt tay về chuyện này cả. |
Il n'y a pas de quoi s'inquiéter. Tôi không thấy có gì đáng lo ngại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ il n'y a pas de quoi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới il n'y a pas de quoi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.