ídolo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ídolo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ídolo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ídolo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thần tượng, thiên chúa, chúa, thần, điển hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ídolo

thần tượng

(idol)

thiên chúa

(god)

chúa

(god)

thần

(god)

điển hình

Xem thêm ví dụ

Pero algunas personas llegan a idealizarlo, y al ponerlo en un pedestal, lo convierten en un ídolo.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
□ ¿Cómo podían llegar a tener relación con los demonios aquellos que comieran cosas sacrificadas a ídolos?
□ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ?
Sí, la Liga de Naciones y su sustituta, las Naciones Unidas, se convirtieron en ídolos, una “cosa repugnante” a los ojos de Dios y de su pueblo.
Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài.
La Biblia no solo denuncia como inútiles a los ídolos, sino que también se expresa en condenación de las imágenes y de los que las adoran: “Son como un espantapájaros de un pepinar, y no pueden hablar.
Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng.
19 Las personas obsesionadas con el amor al dinero, la mucha comida y bebida o la ambición de poder convierten esos deseos en sus ídolos.
19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình.
Da gusto ver a tantos de ustedes, jóvenes, prestando atención a las enseñanzas de Jehová y rechazando los estilos caracterizados por el desaliño, las manías, los ídolos y las enseñanzas del mundo.
Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian.
Vivió en Australia hasta la edad de catorce años antes de mudarse a Japón para seguir una carrera como idol y actriz.
Cô sống ở Úc cho đến 14 tuổi trước khi chuyển đến Nhật Bản để theo đuổi sự nghiệp như một thần tượng và nữ diễn viên.
Aureliano fue magnánimo con la población, se apoderó de una inmensa cantidad de despojos, incluido el ídolo del Templo del Sol, y partió para Roma.
Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma.
21 Con objeto de recalcar aún más que Jehová es incomparable, Isaías pasa a exponer la tontedad de quienes hacen ídolos de oro, plata o madera.
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ.
Las insignias de la cruz y la corona son ídolos (Preparation, 1933, página 239).
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239.
Siguiendo costumbres ancestrales de siglos de antigüedad, adoraba a los dioses en los templos hindúes además de tener ídolos en casa.
Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà.
No obstante, sin importar lo profunda que sea la reverencia de tales personas, esta no puede impartir facultades milagrosas a sus ídolos.
Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không thể làm phép lạ.
Bien describe el salmista la inutilidad de tales objetos de adoración: “Los ídolos de ellos son plata y oro, la obra de las manos del hombre terrestre.
Người viết Thi-thiên diễn tả thật đúng sự vô dụng của những tượng ảnh như thế: “Hình-tượng chúng nó bằng bạc bằng vàng, là công-việc tay người ta làm ra.
Cuando estuvo en Atenas, al principio ‘se irritó al contemplar que la ciudad estaba llena de ídolos’.
(Công-vụ 23:1-5) Ở A-thên, thoạt đầu ông đã “tức giận, vì thấy thành đều đầy những thần-tượng”.
Respecto a dichos objetos, el salmista cantó: “Los ídolos de las naciones son plata y oro, la obra de las manos del hombre terrestre.
Về những đồ vật ấy, người viết Thi-thiên hát: “Hình-tượng của các dân bằng bạc và bằng vàng, là công-việc tay loài người làm ra.
¿Por qué se puede decir que no todas las imágenes son ídolos?
Tại sao ta có thể nói rằng không phải tất cả các ảnh tượng đều là hình tượng?
La inutilidad de los ídolos fabricados por el hombre pudiera parecer obvia a muchas personas de la actualidad.
Nhiều người ngày nay dường như thấy rõ các thần tượng do con người tạo ra là vô ích.
Este último premio fue especialmente importante para él, ya que su ídolo Louis Pasteur recibió la misma medalla en 1895.
Giải thưởng sau đã có ảnh hưởng quan trọng đối với ông, cũng như nhà sinh học nổi tiếng Louis Pasteur nhận cùng giải vào năm 1895.
El versículo 29 añade que deben abstenerse “de cosas sacrificadas a ídolos, y de sangre, y de cosas estranguladas, y de fornicación”.
Câu 29 nói thêm là tôi tớ Đức Chúa Trời “phải kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột, và chớ tà-dâm”.
Dios dice que no se deben usar ídolos ni imágenes en la adoración.—Éxodo 20:4, 5; Isaías 44:9-17; 1 Juan 5:21
Đức Chúa Trời nói không được dùng hình tượng trong việc thờ phượng (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5; Ê-sai 44:9-17; I Giăng 5:21).
El apóstol Juan escribió: “Hijitos, guárdense de los ídolos”.
Sứ đồ Giăng viết: “Hỡi các con-cái bé-mọn, hãy giữ mình về hình-tượng” (1 Giăng 5:21).
Y, desde luego, tampoco adoramos a estrellas del deporte ni a otros ídolos modernos.
Họ chắc chắn cũng không tôn sùng các ngôi sao thể thao hay những thần tượng hiện đại khác.
Puede que la majestuosidad de los templos de Atenea y la grandeza de sus ídolos hicieran que la diosa pareciera más impresionante para algunos de los oyentes que un Dios invisible a quien no conocían.
(Công-vụ 17:23, 24) Có lẽ sự nguy nga của những đền thờ nữ thần Athena hay sự đồ sộ của các tượng chạm dường như gây nhiều ấn tượng đối với những người nghe Phao-lô hơn là một Đức Chúa Trời vô hình mà họ không biết đến.
El apóstol Pablo, en una carta a cristianos ungidos de la congregación de Corinto, dijo: “[¿]Qué acuerdo tiene el templo de Dios con los ídolos?
Sứ đồ Phao-lô viết thư cho tín đồ đấng Christ được xức dầu tại Cô-rinh-tô, nói rằng: “Có thể nào hiệp đền-thờ của Đức Chúa Trời hằng sống lại với hình-tượng tà-thần?
¡ Estuve en Idol!
Trong chương trình Idol ấy!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ídolo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.