idiosincrasia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idiosincrasia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiosincrasia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ idiosincrasia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc tính, đặc ứng, đặc điểm, khí chất, tính chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idiosincrasia
đặc tính(idiosyncrasy) |
đặc ứng(idiosyncrasy) |
đặc điểm
|
khí chất(idiosyncrasy) |
tính chất
|
Xem thêm ví dụ
A veces, incluso defendemos nuestras idiosincrasias, como si estas protuberancias de alguna manera constituyeran nuestra personalidad. Đôi khi chúng ta còn bênh vực cho tính khí riêng của mình, như thể những sự biểu lộ này bằng cách này hay bằng cách khác tạo thành đặc tính cá nhân của mình. |
“Dentro de unas semanas desaparecerá otro peculiar rasgo de la idiosincrasia canadiense cuando los policías [terranovenses] porten pistolas por vez primera”, señala el periódico The Toronto Star. Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu. |
También nos teníamos que asegurar de incorporar las idiosincrasias de Brad, sus pequeños tics, sus sutilezas que lo hacen ser quien es y traducir todo eso a través de nuestro proceso para que sea visible en Benjamin en la pantalla. Và chúng tôi cũng phải đảm bảo rằng chúng tôi có thể lấy được các đặc tính của Brad, những cái giật nhỏ của cơ mặt, sự tinh tế làm nên anh ấy. và truyền tải thông qua quá trình của chúng tôi để nó xuất hiện là Benjamin trên màn ảnh. |
Las idiosincrasias de los monasterios aislados dividían la cultura de la Europa latina. Những sách kiến kỳ lạ của những tu viện biệt lập đã bắt đầu phân rẽ nền văn học của châu Âu La tinh. |
Esta uniformidad de poder es un claro legado de la Revolución francesa, la cual quiso acabar con la idiosincrasia local y las tremendas diferencias de clase que existían en el Reino de Francia. Địa vị tương đồng như thế giữa các xã là một di sản rõ ràng của cuộc Cách mạng Pháp, muốn tránh xa khỏi tính cá biệt cũng như địa vị địa phương quá khác xa nhau mà từng tồn tại trong vương quốc Pháp. |
Pero la llamó una “idiosincrasia de la naturaleza”. Nhưng ông lại gọi sự kết cấu và kiến trúc đó là một nét “đặc thù của thiên nhiên”. |
Y tercero, lo que te hace un individuo, la idiosincrasia, a lo que llamo naturaleza “idiogenética”. Và thứ ba, điều làm bạn là chính bạn -- đặc tính riêng -- điều tôi gọi là bản chất đặc trưng của bạn. |
Tiene sus idiosincrasias, y yo las conozco. Nó có một tính khí riêng, và em hiểu nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiosincrasia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới idiosincrasia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.