idiota trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idiota trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiota trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ idiota trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dại dột, thằng ngu, thằng ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idiota
dại dộtadjective A parte sobre ser idiota? Đoạn viết ông ấy là kẻ dại dột? |
thằng nguadjective Todos os seus sonhos se tornaram realidade, seu idiota. Tất cả giấc mơ của mày đã thành sự thật hả thằng ngu? |
thằng ngốcadjective Porque é que ela tem que dançar com este idiota? Tại sao cô ấy lại phải nhảy với thằng ngốc này? |
Xem thêm ví dụ
Fique parado, idiota. Đứng yên, đồ ngu. |
Que grande idiota. Đúng là thằng đần. |
O meu problema é estar aqui a falar com dois idiotas. Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
E depois me desculpei por ter sido idiota. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
Ouve, o tipo é um idiota, pura e simplesmente. Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản. |
Ouça, quero pedir desculpas por dizer que seu método é idiota. Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. |
É algo que estes idiotas nunca irão perceber Đó là thứ mà lũ ngu tụi bây không bao giờ hiểu |
Seu idiota! Đồ ngốc! |
Será que aquele idiota sabe quanto este brinquedinho vale? Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không? |
Idiota. Châm trọc trắng trợn |
Escutei que é apropriada para idiotas Tôi nghe đồn đấy là chỗ dành riêng cho những tay gà mờ |
Vamos brindar, por não ser idiota. Hãy cùng chúc mừng cho sự không ngu ngốc của cậu. |
Críticas constantes, gritos e xingamentos com termos humilhantes, tais como “estúpido” ou “idiota”, somente os irritarão. — Efésios 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Não, idiota! Không, đồ hâm. |
Idiota, deixa o meu cliente em paz. Bị thịt, để thân chủ tôi yên! |
Partilhei o meu coração com o idiota da aldeia. Ta đã chia sẽ trái tim mình với một tên ngu ngốc rồi. |
Diga aos idiotas abaixarem as armas. Bảo hai tên ngốc này hạ súng xuống. |
Os idiotas " ex-Forças Especiais " são uns aldrabões. Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt. |
Quantas vezes tenho de usar a palavra idiota? Bao nhiêu lần tôi phải dùng từ " não " nữa đây? |
Idiotas! Thật ngu ngốc! |
Dá para acreditar naquele idiota? Anh có tin gã dê xồm đó không? |
Se vencermos, a única coisa que acontece é... termos que ir lá em cima sentar nos tronos,... balançar o cetro enquanto eles tocam o hino da escola, e então, fazer uma dancinha para que todos possam ver o quão idiota parecemos. Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào. |
É um idiota se não aproveitar esta oportunidade. Anh là một thằng ngốc nếu anh không nắm lấy cơ hội này. |
Posso fazer uma pergunta idiota? Tôi có thể hỏi một câu hỏi ngu ngốc được không? |
Porque sou idiota e egoísta, estou tão apaixonado e não quero te perder. Bởi vì anh là một thằng ngốc và cũng là một thằng ích kỉ anh yêu em quá nhiều nên không thể để mất em. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiota trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới idiota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.