idílico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idílico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idílico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ idílico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồng quê, tốt đẹp, đẹp, tốt, xinh đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idílico
đồng quê(idyllic) |
tốt đẹp
|
đẹp
|
tốt
|
xinh đẹp
|
Xem thêm ví dụ
Os eventos ocorridos a partir do irrompimento da Primeira Guerra Mundial em 1914 destruíram esse quadro idílico. Nhiều biến-cố xảy ra kể từ Đệ-nhất Thế-chiến khởi đầu năm 1914 đã làm tan vỡ cảnh tượng quyến rũ đó. |
A tela Campo de Trigo em Auvers com Casa Branca exibe uma paleta de amarelos e azuis mais tímida, criando um sentimento de harmonia idílica. Bức Đồng lúa mỳ tại Auvers với nhà Trắng (Wheatfields at Auvers with White House) cho thấy một bảng màu vàng và lam dịu hơn, tạo ra sự hài hòa nhẹ nhàng . |
Mas existem muitos aspetos desta vida que estão longe de ser idílicos. Nhưng nhiều mặt khác của cuộc sống này lại không hề yên bình. |
Estava numa excursão no norte da Califórnia com o coro da faculdade e tínhamos feito uma paragem para descansarmos depois de um longo dia no autocarro, e estávamos a relaxar ao pé de um lindo, idílico lago nas montanhas. Trên đường cùng dàn hợp xướng của trường đi biểu diễn ở tận Bắc California, chúng tôi dừng lại một ngày sau một ngày dài ngồi trên xe buýt, và chúng tôi nghỉ ngơi thư giãn gần một hồ nước xinh đẹp thôn dã ở vùng núi. |
E sabemos que é possível seguirmos neste continuum, em direção a alguma coisa bastante mais idílica, para um lugar onde até é concebível uma conferência como esta. Và chúng ta biết rằng có thể di chuyển theo cái chuỗi này đến một cái gì đó bình dị hơn, đến một nơi mà một hội nghị như thế này thậm chí có thể được biết đến. |
Imaginem um idílico rio de bactérias. Tưởng tượng ra một dòng sông hiền hòa cho lũ vi khuẩn xem. |
E esta “doença” parece estar-se espalhando a regiões em que a pessoa menos suspeitaria, tais como ilhas do oceano, que outrora eram quase idílicas na sua pacificidade. Và “bệnh” này dường như đang lan tràn đến những nơi mà ít người ngờ được như là các hải đảo mà trước kia là những nơi êm đềm gần như tuyệt trần. |
É um lugar bastante idílico no Delta do Mekong. Một vùng quê thơ mộng ở Đồng bằng sông Mê-kông. |
É um lugar bastante idílico no Delta do Mekong. Một vùng quê thơ mộng ở Đồng bằng sông Mê- kông. |
No verão, tudo é verde e idílico, mas no inverno os ramos e os troncos destacam-se. Vào mùa hè, mọi thứ đều xanh tươi và bình dị, nhưng vào mùa đông, các cành cây và gốc cây, chúng đều nổi bật. |
O Taiti parecia ser um paraíso idílico Tahiti trông có vẻ như một địa đàng thơ mộng |
Certo, não é idílico para ela, mas serve para o meu propósito. À thì không hiền hòa cho cô này nhưng phục vụ cho ý của câu trên. |
Este quadro idílico, porém, está mudando rapidamente. Tuy nhiên, hình ảnh đẹp đẽ này đang thay đổi nhanh chóng. |
Quer vocês adorem o ambiente idílico e privado dos subúrbios quer detestem as suas zonas comerciais sem alma, há razões por que é importante recuperar e reequipar. Liệu bạn thích sự riêng tư mát mẻ cây cối của vùng ngoại ô hay bạn ghét các khu thương mại vô hồn, có những lý do giải thích tầm quan trong của việc nâng cấp, cải tạo. |
As Filipinas: um país idílico com as águas mais transparentes e os céus mais azuis do planeta. Philippines, một đất nước bình dị với mặt nước và bầu trời trong xanh nhất hành tinh. |
Fora desta costa idílica, grande parte do país é coberta por uma densa floresta tropical, estendendo-se até a fronteira do Congo e da República Centro-Africana, e ao norte até a Nigéria e o Chade subsaariano. Ngoài khu bờ biển êm đềm bình dị, phần lớn xứ Cameroon là rừng rậm nhiệt đới, trải dài đến biên giới xứ Congo và Cộng hòa Trung Phi và về phía bắc là Ni-giê-ri và xứ Chad cận sa mạc Sahara. |
A costa ocidental possui encostas extremamente íngremes em toda a extensão da ilha, enquanto que vales idílicos nos declives orientais protegem as quatro pequeninas povoações, Húsar, Mikladalur, Syðradalur e Trøllanes, cujas populações somadas não chegam a 150 pessoas. Bờ phía tây có các vách đá dốc đứng dọc suốt theo chiều dài đảo, trong khi các Thung lũng ở dốc phía đông che chở cho 4 nơi định cư nhỏ là Húsar, Mikladalur, Syðradalur và Trøllanes, với số dân tổng cộng chưa tới 150 người. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idílico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới idílico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.