hunting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hunting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hunting trong Tiếng Anh.

Từ hunting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đi săn, săn bắt, sự lùng săn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hunting

sự đi săn

noun

săn bắt

noun

It was hunted to death for its feathers.
Bị săn bắt đến tuyệt chủng vì bộ lông của chúng.

sự lùng săn

noun

Xem thêm ví dụ

We are hunted now in our own land.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
In Holland during World War II, the Casper ten Boom family used their home as a hiding place for those hunted by the Nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
It's like a treasure hunt.
Cứ như truy tìm kho báu vậy.
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
It’s evident that I shall be obliged to give up hunting as I’ve given up hawking.
Rồi ông sẽ thấy ta sẽ buộc phải từ bỏ săn đuổi bằng chó như đã tửng từ bỏ lối săn bằng chim ưng thôi!
Enjoy the hunt.
Phải tận hưởng chuyến đi săn chứ.
I can't afford to do business with some Chinese ninja out hunting us.
Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia
As they progressed as a team, they began mapping out abandoned towns while hunting bigger goblin parties.
Khi họ tiến bộ như một nhóm, họ bắt đầu lập bản đồ các thành phố bị bỏ rơi trong khi săn bắt các yêu tinh lớn hơn.
Scottish Deerhounds compete throughout USA in conformation and lure coursing, in states where it is legal, they are used in hare coursing and for coyote hunting.
Chó săn hươu Scotland cạnh tranh trên khắp nước Hoa Kỳ về hình dáng và việc thu hút việc săn đuổi, ở các bang mà nó là hợp pháp, chúng được sử dụng trong săn đuôi thỏ và cho săn bắn chó sói đồng cỏ.
On ancient reliefs, especially from Mesopotamia, kings are often depicted as hunters of big game such as lions and are often portrayed hunting from a war chariot.
Trên những hình chạm khắc cổ đại, đặc biệt là từ nền văn minh Lưỡng Hà, những vị vua thường được mô tả là những thợ săn các động vật lớn chẳng hạn như sư tử và thường là đang đi săn trên những cỗ xe ngựa chiến.
The Hunt premiered on 20 May 2012 at the 2012 Cannes Film Festival, as the first Danish-language film in the main competition since 1998.
Bộ phim được chiếu vào ngày 20 tháng 5 năm 2012 ở Liên hoan phim Cannes, và là bộ phim nói tiếng Đan Mạch đầu tiên được tranh giải kể từ năm 1998.
Think of hunting with silly string.
Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.
Gotti and Ruggiero were paroled in 1972 and returned to their old crew at the Bergin Hunt and Fish Club, still working under Fatico.
Gotti và Ruggiero đã được ân xá vào năm 1972 và trở về nhóm cũ của họ tại Bergin Hunt và Fish Club, vẫn làm việc dưới nhóm trưởng Carmine Fatico.
"""I made it look like a hunting accident,"" she whispered."
“Tôi khiến nó trong như một tai nạn khi săn bắn.” cô thì thầm.
In 2029, Logan and Charles Xavier meet a young girl named Laura, a test-tube daughter of Wolverine, who is being hunted by the Reavers led by Donald Pierce.
Bài chi tiết: Logan (phim) Trong phim, Logan and Giáo sư Charles Xavier phải bảo vệ một cô bé tên Laura Kinney, một đứa con thụ tinh trong ống nghiệm của Wolverine, đang bị truy đuổi bởi nhóm Reavers, dẫn đầu là Donald Pierce.
Historically, when western society was more agrarian than it is today, rodents as a whole were seen as a nuisance, as they were carriers for disease and a threat to crops; animals that hunted these pests such as terriers and cats were prized.
Trong lịch sử, khi xã hội Tây phương là nông nghiệp nhiều hơn so với hiện nay, các loài gặm nhấm như một toàn thể được xem như là một mối phiền toái (loài gây hại), như chúng mang mầm bệnh và các mối đe dọa đối với cây trồng.
"Bargain Hunting on the Rise in India". digitaljournal.
Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016. ^ “Bargain Hunting on the Rise in India”. digitaljournal.
On occasion, they may still-hunt from a high perch or concealed in vegetation near watering holes.
Thỉnh thoảng, chúng còn săn mồi từ chỗ đậu trên cao hay nấp trong thảm thực vật gần các hố nước.
European rock drawings and cave paintings reveal that moose have been hunted since the Stone Age.
Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người.
A gray wolf hunt can be divided into five stages: Locating prey: The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and tracking.
Một cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn: Định vị con mồi: Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo dõi.
I don't think you really understand who you're hunting.
Tôi nghĩ các cô không biết mình đang tìm ai đâu.
The hunt took longer than we hoped.
Cuộc đi săn kéo dài hơn ta nghĩ.
Now they will, and they'll beg me to hunt you down and kill you.
Giờ họ sẽ nhận ra, và họ sẽ cầu xin tôi săn lùng các người và giết các người.
He's hunting them down and experimenting on them.
Hắn ta săn tìm bọn họ và thử nghiệm trên họ
I use him to hunt moose.
Tôi dẫn nó đi săn chuột.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hunting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.