hun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hun trong Tiếng Anh.
Từ hun trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ dã man, kẻ phá hoại, người Phổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hun
kẻ dã mannoun |
kẻ phá hoạinoun |
người Phổnoun |
Xem thêm ví dụ
A few of these types of tribal coalitions included the Huns' invasion of Europe, various Turkic migrations into Transoxiana, the Wu Hu attacks on China and most notably the Mongol conquest of much of Eurasia. Một vài kiểu liên minh bộ tộc như vậy bao gồm cuộc xâm lược của người Hung vào châu Âu, cuộc di cư của các bộ tộc người Turk khác nhau vào Transoxiana, các cuộc tấn công các tộc người Ngũ Hồ vào Trung Quốc và đặc biệt là cuộc chinh phục của người Mông Cổ vào các lục địa Á-Âu. |
Even though all parties to the protection of the Western Roman Empire had a common hatred of the Huns, it was still a remarkable achievement on Aetius' part to have drawn them into an effective military relationship. — "Attila the Hun and the Battle of Chalons", by Arther Ferrill While J. B. Bury viewed Aetius as a great military commander, and giant figure of history, he did not consider the battle itself to be particularly decisive. Dù cho các phe có ra sức bảo vệ Đế chế Tây La Mã đi nữa thì tất cả bọn họ đều có cùng một mối căm thù với người Hung, nó thực sự là một thành công vượt trội của Aetius khi ông hướng họ đến mối quan hệ quân sự hữu hiệu. — "Attila the Hun and the Battle of Chalons", by Arther Ferrill Trong khi sử gia J. B. Bury xem Aetius như là viên chỉ huy quân sự vĩ đại, và là một nhân vật lịch sử phi thường, ông không cho trận chiến tự nó là một nhân tố quyết định ngoại lệ. |
Hun race Người Hung Nô |
It was the prevailing religion of the Turks, Mongols, Hungarians, Bulgars, Xiongnu, and, possibly, the Huns, and the religion of the several medieval states: Göktürk Khaganate, Western Turkic Khaganate, Old Great Bulgaria, Danube Bulgaria, Volga Bulgaria and Eastern Tourkia (Khazaria). Đó là tôn giáo thịnh hành của người Thổ Nhĩ Kỳ, Mông Cổ, Hungary, Hung Nô và có thể là người Hun, và tôn giáo của một số quốc gia thời trung cổ: Hãn quốc Đột Quyết, Hãn quốc Đông Túc, Đại Bulgaria, Đế quốc Bulgaria thứ nhất, Volga Bulgaria và Đông Tourkia (Khazaria). |
Across the border, the Cambodian People's Party (CPP) government of Prime Minister Hun Sen used the possibly coincidental timing of UNESCO's annual meeting and the listing of the temple as a World Heritage site in campaigning for the 27 July 2008 parliamentary election. Chính phủ Đảng Nhân dân Campuchia của thủ tướng Hun Sen sử dụng sự tính toán thời gian có lẽ trùng nhau của cuộc gặp hàng năm Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc và danh sách ngôi đền như một Di sản thế giới trong chiến dịch cho cuộc bầu cử nghị viện tháng 7 năm 2008. |
Prospect of a new insurgency by Montagnards for independence were shot down by the Hun Sen regime in Cambodia which refused to aid them. Triển vọng của một cuộc nổi dậy mới của người Thượng đối với độc lập đã bị chế độ Hun Sen ở Campuchia bắn rơi từ chối giúp đỡ họ. |
After the arrest of Mam Sonando, "Phnom Penh's then Governor Chea Sophara, an increasingly popular CPP politician (who had been tipped by some to challenge Hun Sen as a PM candidate) was sacked". Sau khi bắt giữ Mam Sonando, "Thống đốc Phnôm Pênh lúc đó là Chea Sophara, một chính trị gia CPP ngày càng nổi tiếng (theo một số người bật mí là ông dám thách thức Hun Sen làm ứng cử viên Thủ tướng) đã bị cách chức". |
In general, over the span of the centuries, in the west, Sassanid territory abutted that of the large and stable Roman state, but to the east, its nearest neighbors were the Kushan Empire and nomadic tribes such as the White Huns. Ở phía tây, lãnh thổ của nhà Sassanid tiếp giáp với nhà nước La Mã rộng lớn và ổn định, nhưng ở phía đông, những người hàng xóm gần nhất của nó là Đế quốc Quý Sương và các bộ lạc du mục như người Hun trắng. |
Romulus' father Orestes was a Roman citizen, originally from Pannonia, who had served as a secretary and diplomat for Attila the Hun and later rose through the ranks of the Roman army. Cha của Romulus, Orestes là một công dân Roma, khởi đầu từ Pannonia, từng đảm nhiệm chức vụ thư ký và nhà ngoại giao cho Attila người Hung, sau đó dần dần thăng lên các cấp bậc cao trong quân đội La Mã. |
Hun, listen to me carefully. Hun ah, nghe cho kĩ đây. |
Prime Minister Hun Sen and the ruling Cambodian People’s Party (CPP) have benefitted from the unquestioning support of senior officials in the army, gendarmerie, and police to effectively eliminate all political opponents and dissolve the main opposition party, rendering the upcoming July 2018 national elections meaningless. Thủ tướng Hun Sen và đảng cầm quyền CPP (Đảng Nhân dân Campuchia) được hưởng lợi từ sự ủng hộ của các sĩ quan cao cấp trong quân đội, quân cảnh và cảnh sát để loại bỏ hữu hiệu tất cả các đối thủ chính trị và giải tán đảng đối lập lớn nhất, khiến cho cuộc bầu cử cấp quốc gia sắp tới vào tháng Bảy năm 2018 trở nên vô nghĩa. |
Brittain, get some antiseptic on this filthy Hun. Brittain, cho ngài Hun số 5 một ít nước khử trùng. VERA: |
You found the Hun army. Tìm thấy quân Hung Nô rồi. |
Stilicho ultimately defeated the invaders at Faesulae (modern Fiesole) with support from Uldin the Hun and Sarus the Goth. Stilicho cuối cùng đã đánh bại những kẻ xâm lược tại Faesulae (nay là Fiesole) nhờ sự trợ giúp tận tình từ các thủ lĩnh Uldin người Hun và Sarus người Goth. |
Producers were having difficulty casting the second male lead because most actors were afraid to be compared to lead actor Lee Byung-hun. Năm 2003, nhà sản xuất của bộ phim All In đã gặp một vài khó khăn khi tìm chọn người diễn vai thứ bởi vì hầu hết các diễn viên nam đều sợ bị so sánh với nam diễn viên Lee Byung-hun. |
In the first decades under Byzantine rule (until 461), Epirus nova suffered the devastation of raids by Visigoths, Huns, and Ostrogoths. Trong những thập kỷ đầu tiên dưới sự cai trị của Byzantine (cho tới năm 461), Illyria phải chịu nhiều cuộc tấn công phá phách của người Visigoths, Huns, và Ostrogoths. |
( Huns ) Moon go rescue Huo An Lãnh Nguyệt, Muội đi cứu Hoắc An |
Production design PARK Sang- hun Production design PARK Sang- hun � |
Priscus recounts a rare story of a Greek he encountered in the village, and who managed to get freedom from the Huns, but decided to live among them: "He was a Greek-speaking Roman merchant from Viminacium, a city on the river Danube... Priscus kể lại một câu chuyện hiếm hoi của một người Hy Lạp mà ông gặp phải trong làng, luôn tìm cách chuộc lại tự do từ người Hung, nhưng đã quyết định sống chung với bọn họ: "Ông ta là một thương nhân La Mã nói tiếng Hy Lạp đến từ Viminacium, một thành phố bên sông Danube... |
The Byzantines in this case carefully distinguished the Scythians from the Goths and Huns who also followed Attila. Người đến từ Đông La Mã này (Priscus) trong trường hợp này đã phân biệt khá cẩn thận người Scythia với người Goth và người Hung, những người đi theo Attila. |
Attila the Hun was 12 once, too, you know. Attila cũng 12 tuổi, em biết chứ. |
Khosrau, who now had to deal with the White Huns, renewed the truce in 557, this time without excluding Lazica; negotiations continued for a definite peace treaty. Khosrau, người giờ đây phải đối phó với Người Hung trắng, đã gia hạn ngưng chiến vào năm 557, và lần ngưng chiến này đã không còn loại trừ vùng Lazica; các cuộc đàm phán vẫn tiếp tục nhằm đạt được một hiệp ước hòa bình cuối cùng. |
Historical accounts from ancient China and medieval Europe detail the use of infected animal carcasses, such as cows or horses, and human carcasses, by the Xiongnu/Huns, Mongols, Turks and other groups, to contaminate enemy water supplies. Các tài liệu lịch sử từ Trung Quốc cổ đại và Trung Âu thời Trung cổ đã mô tả chi tiết việc sử dụng các xác động vật nhiễm bệnh như bò hay ngựa và xác người, do Hung Nô / Huns, Mông Cổ, Thổ Nhĩ Kỳ và các nhóm khác gây ô nhiễm nguồn nước của đối phương. |
Priscus's writing style is straightforward and his work is regarded as a reliable contemporary account of Attila the Hun, his court, and the reception of the Roman ambassadors. Văn phong của Priscus thẳng thắn và tác phẩm của ông được coi là một tài liệu đáng tin cậy đương thời về Attila, triều đình của ông và việc tiếp đón các sứ thần La Mã. |
Han was managed by J. One Plus Entertainment from 2009 to 2011, and when her contract expired, she signed with Lee Byung-hun's agency, BH Entertainment in December 2012. Cô ký hợp đồng với công ty J. One Plus Entertainment từ năm 2009 đến năm 2011, và khi hết hạn hợp đồng, Han Ga in gia nhập công ty BH Entertainment của nam diễn viên Lee Byung-hun vào tháng 12 năm 2012. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hun
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.