hombrecito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hombrecito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hombrecito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hombrecito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhỏ nhắn, bé, bê, ranh con, trẻ tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hombrecito
nhỏ nhắn
|
bé
|
bê
|
ranh con
|
trẻ tuổi
|
Xem thêm ví dụ
Lo siento, hombrecito. Xin lỗi nhóc. |
Gracias, hombrecito. Cám ơn, bé con. |
¿Un hombrecito de 3 cm nos salvó? Người tí hon cao tới một inch đã chăng? |
Hombrecito ridículo. Anh thật là lố bịch. |
Este hombrecito se va a casa. Thằng lùn này sẽ về nhà. |
No paras de sorprenderme pequeño hombrecito sucio. Anh liên tục làm tôi ngạc nhiên đấy anh chàng nhỏ bé dơ dáy. |
¿Un hombrecito malo? Một chút trai hư? |
Sí, aparece un hombrecito caminando por la pantalla una vez que hemos sido infectados. Có, có một chàng trai đi bộ qua màn hình của bạn khi bạn bị nghiễm. |
Y a pesar de que resultó no ser nada, nada en absoluto -- ( Risas ) simplemente un globo meteorológico derribado pilotado por hombrecitos calvos con ranuras en vez de bocas. Và mặc dù chuyện là hóa ra chẳng có gì cả, không có gì cả luôn ( Tiếng cười ) chỉ là một cái khinh khí cầu hạ cánh được lái bởi một gã trọc nhỏ thó với cái miệng toét thôi mà.... |
Eres un tonto, hombrecito. Mày là thằng khờ |
Dame ropa, hombrecito. Lấy quần áo cho tôi đi, anh bạn. |
Ya saben, el hombrecito. Bạn biết đấy, anh chàng nhỏ bé. |
Me dio gusto verte, hombrecito. Rất vui được gặp cháu, cậu bé. |
Eres un hombrecito despreciable y ambicioso de poder, Jack. Ông là 1 kẻ ti tiện, đáng khinh, thèm khát quyền lực, Jack. |
¿Qué te trae a la Banya, hombrecito? chàng trai ốm yếu? |
¿Qué te dije, pequeño hombrecito? Bố đã bảo con mà, chàng trai. |
—Hombrecito, ¿verdad que es un mal sueño esa historia de la serpiente, de la cita y de la estrella?... """Chú bé ngẩn ngơ ôi, có phải đó là một cơn ác mộng hay không, cái câu chuyện rắn, và hẹn giờ, và ngôi sao...""" |
Un hombrecito que trabajaba en el mismo corredor para mí en Fort Bragg, Carolina del Norte. Một gã từng làm sai vặt cho tôi ở Fort Bragg, North Carolina. |
Es un hombrecito de oro. Đó là một người đàn ông bằng vàng bé nhỏ. |
Y en realidad, en vez de hablar de pequeños hombrecitos verdes, el habló sobre como la psiquis de los Europeos que fueron traumatizados por la guerra los hace proyectar platillos voladores en el cielo, Thay vì nói về những sinh vật xanh lè nhỏ bé, ông ta nói đến việc tinh thần của người dân Châu Âu đã bị khủng hoảng như thế nào bởi chiến tranh, và họ đang lên kế hoạch phóng vài chiếc đĩa bay lên trời. |
Retuércete, hombrecito. Quằn quại đi, anh bạn. |
Ese hombrecito tiene cerebro de mosca. Thằng nhỏ con đó não đúng là của con mực. |
Bueno, te lo acabas de ganar, hombrecito Thằng nhóc, cứ thử xem |
Entonces, mirando el dibujo acabado, ya no se reía ni siquiera cuando le mostré el hombrecito de piernas arqueadas. Và lần này, khi nhìn bức vẽ hoàn tất, nó không cười nữa, ngay cả khi tôi chỉ cho nó thằng người có đôi chân vòng kiềng. |
No te metas con nosotros, hombrecito. Đừng gây sự với bọn tôi, thằng trẩu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hombrecito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hombrecito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.