holgura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ holgura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holgura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ holgura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tự do, nền tự do, tự do, chơi, khoảng trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ holgura
sự tự do(freedom) |
nền tự do(freedom) |
tự do(freedom) |
chơi(play) |
khoảng trống(clearance) |
Xem thêm ví dụ
Recuerde siempre Levante el extremo inferior de la máquina para mantener la holgura para el depósito de refrigerante Hãy nhớ luôn luôn nâng các cuối thấp hơn, máy để duy trì giải phóng mặt bằng chiếc xe tăng dung tích |
Mi empleo me permitía mantener con holgura a mi familia. Việc làm của tôi có thể chu cấp đầy đủ cho nhu cầu vật chất của gia đình. |
Sin embargo, cuando pensaba que tenía todo lo necesario para vivir con holgura, lo sorprendió la muerte. Nhưng khi ông nghĩ là ông có đủ mọi thứ để có một đời sống nhàn hạ thì ông chết. |
Con suficiente holgura en el cable, conecte el enchufe el conector de " P36A " Với đủ slack trong cáp, kết nối các plug vào đầu nối " P36A " |
El padre de Steven era abogado y su familia vivía con holgura. Cha của Steven là một luật sư và gia đình anh giàu có. |
Considerar cualquier holgura en el Cable y amarra el recipiente Mất bất kỳ slack trong cáp và Zip Tie nó gần thùng |
Llevaba años trabajando en un banco y su salario era bueno, por lo que su familia vivía con holgura. Trong nhiều năm liền, khi làm việc tại một ngân hàng, Jan được trả lương khá cao và nhờ thế gia đình anh có được mức sống thoải mái. |
Hay en la holgura una multitud de cuidados y de caprichos aristocráticos que le van bien a la belleza. Trong cuộc sống phong lưu, có hàng đống sự chăm chút và thói quý tộc trái khoáy làm vừa lòng sắc đẹp. |
Vemos esta "holgura" general de la estructura, la falta de preocupación por las reglas y la manera en que estábamos acostumbrados a aprender en el pizarrón, y pensamos que algo se ha arruinado. Khi nhìn vào sự lỏng lẽo của cấu trúc câu, và thiếu hụt các nguyên tắc viết chuẩn cũng như sự khác biệt giữa các cách viết chúng ta thường xuyên được học ở nhà trường, và vì thế ta nghĩ cách viết đó sai rồi. |
Con la marea alta, tendremos 60 a 90 cm. de holgura. Khi thủy triều lên, ta cử 2, 3 đội tàu dọn đường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holgura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới holgura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.