हँसी मजाक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हँसी मजाक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हँसी मजाक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हँसी मजाक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự giễu cợt, giễu, chế nhạo, sự nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हँसी मजाक

sự giễu cợt

(banter)

giễu

(banter)

chế nhạo

(banter)

sự nói đùa

(banter)

Xem thêm ví dụ

यह कोई मामूली हँसी-मज़ाक नहीं है।
Đó không chỉ là sự đùa giỡn.
देश के रीति-रिवाज़, इतिहास, स्थानीय हँसी-मज़ाक जानने के लिए उत्सुक रहिए।
Hãy nóng lòng học hỏi phong tục, lịch sử, và những gì khôi hài của người nước đó.
इसलिए हँसी-मज़ाक के ज़रिए खुशी पाने की कोशिश को “बावलापन” कहा गया है।
Vì thế, việc theo đuổi hạnh phúc qua sự vui cười được cho là “điên”.
कभी-कभी हम हँसी-मज़ाक की बातें भी करते हैं।
Những lời chúng ta nói có thể pha lẫn chút khôi hài.
अश्लील हँसी-मज़ाक से घृणा कीजिए
Hãy gớm sự giễu cợt tục tĩu
युवाओ, क्या आपके हमउम्र साथियों के हँसी-मज़ाक से आपकी हिम्मत टूट गयी है?
Hỡi các bạn trẻ, sự chế giễu của bạn bè có làm bạn sờn lòng không?
(यूहन्ना 15:20) फिर भी, इसका मतलब यह नहीं कि आप हमेशा बस लोगों की हँसी-मज़ाक का निशाना बनेंगे और लोग आपको दुतकारेंगे।
(Giăng 15:20) Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là bạn luôn phải chịu sự chế giễu và ruồng bỏ.
८ तो फिर, दुनिया की इस दुर्दशा को देखते हुए हम समझ सकते हैं कि यह सिर्फ हँसी-मज़ाक करने का समय नहीं है।
8 Nhận biết tình trạng tồi tệ của thế gian, chúng ta có thể hiểu rằng ngày nay hẳn không phải là lúc để xem sự cười đùa là ưu tiên.
गलतियों की पत्री में, पौलुस दिखाता है कि यह सिर्फ बच्चों का हँसी-मज़ाक नहीं था, क्योंकि वह कहता है कि इश्माएल इसहाक को सता रहा था!
Trong lá thư gửi tín hữu thành Ga-la-ti, Phao-lô cho thấy đó không phải là trò đùa ngây ngô của trẻ con, vì ông mô tả rằng Ích-ma-ên bắt bớ Y-sác!
आम तौर पर देखा जा सकता है कि कुछ लोग बाज़ार में बैठकर हँसी-मज़ाक और मौज-मस्ती कर रहे हैं, मानो यह उनका अपना ही देश हो।
Người ta thường thấy một số người cười đùa vui vẻ ở chợ như thể họ đang ở tại quê hương mình.
7:16) घर पर, काम की जगह पर या अपने मसीही भाई-बहनों के साथ कभी-कभी हँसी-मज़ाक कर लेने से तनाव भरा माहौल हलका हो सकता है।
Một chút khôi hài có thể giải tỏa những giây phút căng thẳng, dù ở nhà, sở làm hoặc khi cư xử với anh em cùng đức tin.
बपतिस्मा की जगह हँसी-मज़ाक करने, खेलने, तैरने, या ऐसे अन्य प्रकार के आचरण के लिए उचित जगह नहीं, जिस से इस मौक़े की गंभीरता घटा दी जा सकती है।
Chỗ làm báp têm không phải là nơi thích hợp để cười cợt, đùa giỡn, bơi lội, hoặc làm việc gì khác có thể đánh mất vẻ đứng đắn của dịp này.
स्त्रियाँ अकसर पेड़ की छाँव तले बैठकर काम के साथ-साथ हँसी-मज़ाक करतीं, गाने गातीं और गप्पें लड़ाती हैं और उनके बच्चे पास ही में खेलते या सो रहे होते हैं।
Trong lúc làm việc, phụ nữ Tonga ngồi quây quần dưới bóng cây, cười nói, ca hát với nhau trong khi con trẻ vui đùa hay ngủ gần bên.
(हंसी) मैं मजाक नहीं कर रही हूँ.
(Tiếng cười) Tôi không đùa đâu.
यह भाषण एक तरह से शादी के बंधन में बँधनेवाले जोड़े का आदर करता है, इसलिए प्राचीन को अपने भाषण में हँसी-मज़ाक नहीं करना चाहिए और ना ही उसमें कथा-कहानियाँ या “दुनियावी बुद्धि” शामिल करनी चाहिए।
Vì bài giảng cũng nhằm mục đích tỏ lòng tôn trọng họ, diễn giả sẽ không dùng nhiều lời hài hước hay những câu tục ngữ.
संध्या कहती है, “आजकल के हँसी-मज़ाक वाले धारावाहिक में दिखाया जाता है कि अपने जीवन-साथी की बुराई करना, उसकी बेइज़्ज़ती करना और उसे ताने मारना, सब आम ज़िंदगी का हिस्सा है और इसमें कुछ गलत नहीं।”
Chị Lý, người được nhắc đến ở trên, thấy: “Chương trình hài kịch khiến người ta xem việc xúc phạm, mỉa mai và nói xấu người hôn phối là chuyện bình thường”.
फिल्मों और टीवी कार्यक्रमों में बदतमीज़ी से बात करने को हँसी-मज़ाक समझा जाता है। ऐसे कार्यक्रम देखनेवालों को लगता है कि बदतमीज़ी से बात करने में कोई हर्ज़ नहीं और ऐसा करने में उन्हें बहुत मज़ा आता है।
Phim ảnh và hài kịch trên truyền hình biến những lời thô lỗ thành chuyện cười, khiến người xem có cảm tưởng nó vô hại, thậm chí buồn cười.
एक-दूसरे के साथ वक्त बिताइए, हमेशा दिल खोलकर बात कीजिए, एक-दूसरे का साथ दीजिए, हौसला बढ़ाइए, एक-दूसरे की बात सुनिए, साथ मिलकर हँसी-मज़ाक कीजिए, एक-दूसरे का दुःख बाँटिए, कुछ खेल खेलिए, कुछ लक्ष्य हासिल करने के लिए मिलकर कोशिश कीजिए, एक-दूसरे को खुश कीजिए, दोस्त बनिए।
Hãy dành thì giờ cho nhau, trò chuyện cởi mở và thẳng thắn với nhau, ủng hộ và khuyến khích lẫn nhau, lắng nghe người kia nói, cười, khóc, chơi đùa và làm việc với nhau để đạt đến những mục tiêu chung, làm hài lòng nhau, làm bạn với nhau.
यिर्मयाह ने कहा: ‘सारा दिन लोग मुझ पर हँसते हैं, मेरा मज़ाक उड़ाते हैं।’
Ông cho biết: “Trọn ngày tôi cứ làm trò cười, và ai cũng nhạo-báng tôi”.
सिर हिला-हिलाकर: लोग आम तौर पर किसी पर हँसने, उसका मज़ाक उड़ाने या उसे नीचा दिखाने के लिए सिर हिलाते थे और कुछ बोलते भी थे।
lắc đầu: Cử chỉ này thường đi kèm với lời nói để thể hiện sự chê bai, khinh bỉ hoặc chế nhạo.
(इफिसियों ५:१; याकूब ३:१७) यदि माता-पिता ऐसा करते हैं, तो उनके बच्चों के पास यहोवा की उपासना को इस दृष्टि से देखने का कोई कारण नहीं होगा कि वह मात्र उन बातों की एक सूची के समान है जिनकी उनको अनुमति नहीं है या हँसी-मज़ाक से वंचित एक जीवन-शैली के समान है, जिससे वे जल्द-से-जल्द दूर भागना चाहते हैं।
Nếu cha mẹ làm thế, con cái họ sẽ không có lý do gì để xem sự thờ phượng Đức Giê-hô-va chỉ toàn là một loạt các điều mà chúng không được phép làm hay là một lối sống mất vui mà chúng muốn tránh càng sớm càng tốt.
ज़रा सोचिए, क्या आप भद्दे मज़ाक पर हँसते हैं?
Ví dụ, bạn có cười khi nghe chuyện tục tĩu không?
शायद कुछ लोगों को यह पढ़कर हँसी आए, मगर मेरे लिए यह कोई मज़ाक की बात नहीं है।”
Một số người có lẽ cho rằng đọc một sách ngợi khen Sa-tan là điều thú vị nhưng em thì không cảm thấy như thế”, Andrey viết.
तू एक मज़ाक बनकर रह जाएगी और तेरी हँसी उड़ायी जाएगी, क्योंकि उस प्याले में यही सब भरा है।
Trở thành trò cười và trò chế giễu,
हालाँकि मेरी गलतियों पर हम तीनों कभी-कभी खूब हँसते, मगर उन्होंने कभी मेरा मज़ाक नहीं उड़ाया; ना ही उन्हें मेरे साथ उठने-बैठने में किसी तरह की शर्म महसूस हुई।
Tuy chúng tôi thường bật cười vì những sơ xuất của tôi, nhưng họ không bao giờ chế giễu tôi; hay ngượng ngùng vì sự hiện diện của tôi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हँसी मजाक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.