historical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ historical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ historical trong Tiếng Anh.
Từ historical trong Tiếng Anh có các nghĩa là lịch sử, thuộc về sử học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ historical
lịch sửadjective (pertaining to history) I like to carry out historical research. Tôi thích nghiên cứu lịch sử. |
thuộc về sử họcadjective (pertaining to history) |
Xem thêm ví dụ
Its current range is drastically reduced from its historic range. Phạm vi hiện tại của nó là giảm đáng kể từ nhiều di tích lịch sử của nó. |
When they occur within the Milky Way, supernovae have historically been observed by naked-eye observers as "new stars" where none seemingly existed before. Khi chúng xuất hiện trong Ngân Hà, trong lịch sử siêu tân tinh đã từng được quan sát bằng mắt thường với tên gọi "sao mới" (người Trung Hoa gọi là sao khách) nơi chúng trước đây chưa từng tồn tại. |
The historic oasis area shows its first archaeological evidence of settlement beginning about 3500 BC. Khu vực ốc đảo lịch sử có bằng chứng khảo cổ học về việc định cư lần đầu từ khoảng 3500 TCN. |
Although less well-known and less well-documented, this historic mission is sometimes referred to as the "Tenshō Embassy" because it was initiated in the Tenshō era. Mặc dù ít được biết đến cũng như ít được ghi chép hơn, nhưng sứ bộ này đôi khi được gọi là Sứ tiết Tenshō vì sứ bộ khởi hành vào thời Tenshō. |
This city has seen a historic turnaround. Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử |
Secular historians, including Josephus and Tacitus of the first century, mention Jesus as a historical figure. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
He was able to implement the seminar teaching method in his classroom and focused on archival research and analysis of historical documents. Ông đã thực hiện phương pháp giảng dạy hội thảo trong lớp học của mình và tập trung vào việc nghiên cứu và phân tích các tài liệu lịch sử lưu trữ. |
Bear in mind that forecasts take bid, budget, seasonality and other factors into account, while historical metrics don't. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
Ugarte España obtained a degree in Philosophy and Literature (1935) at the Central University of Madrid (now Complutense University of Madrid), specializing in Historical Sciences, and was assistant professor of the historian Pío Zabala (1934–1936). Ugarte España có bằng Triết học và Văn học (1935) tại Đại học Trung tâm Madrid (nay là Đại học Complutense Madrid), chuyên ngành Khoa học Lịch sử và là trợ lý giáo sư của nhà sử học Pío Zabala (es) (1934 - 1936). |
This is an historic moment. Đây là thời khắc lịch sử. |
His research on ubuntu presents an alternative collective discourse on African philosophy that takes differences, historical developments, and social contexts seriously. Nghiên cứu của ông về Ubuntu trình bày một bài diễn văn tập thể thay thế về triết học châu Phi ("tập thể" theo nghĩa là nó không tập trung vào bất kỳ cá nhân cụ thể nào), có sự khác biệt, phát triển lịch sử và bối cảnh xã hội một cách nghiêm túc. |
The same fungus has also been implicated in other major historical anomalies, including the Salem witch trials. Các loại nấm tương tự cũng đã được liên quan đến các điều dị thường lịch sử lớn khác, bao gồm cả các vụ xét xử phù thủy Salem. |
Not that that's been a historically problem. Cái đó thì không có tiền lệ rồi. |
Globally, the historic city is ranked ahead of other major metros like Sydney, Lisbon, and Barcelona. Trên toàn cầu, thành phố lịch sử được xếp hạng trước các thành phố lớn khác như Sydney, Lisbon và Barcelona. |
Historically, when western society was more agrarian than it is today, rodents as a whole were seen as a nuisance, as they were carriers for disease and a threat to crops; animals that hunted these pests such as terriers and cats were prized. Trong lịch sử, khi xã hội Tây phương là nông nghiệp nhiều hơn so với hiện nay, các loài gặm nhấm như một toàn thể được xem như là một mối phiền toái (loài gây hại), như chúng mang mầm bệnh và các mối đe dọa đối với cây trồng. |
One of the bombs exploded close to Jaipur's most famous landmark, the historic Hawa Mahal (palace of winds). Một trong các quả bom nổ gần địa điểm nổi tiếng nhất Jaipur, Hawa Mahal (cung gió) nổi tiếng. |
Opened in October 1922, the stadium is recognized as a National Historic Landmark and a California Historic Civil Engineering landmark. Mở cửa vào Tháng 2 năm 1922, sân vận động đã được công nhận là một National Historic Landmark và California Historic Civil Engineering landmark. |
Alternatively, this may have been achieved by Intef's predecessor Mentuhotep I. Both hypotheses remain conjectural given the paucity of historical records on this period. Mặt khác, điều này có thể đã được thực hiện bởi vị tiên vương của Intef là Mentuhotep I. Cả hai giả thuyết này hiện vẫn chỉ là phỏng đoán do sự thiếu thốn của các ghi chép lịch sử về thời kỳ này. |
Penn sits within a historic African-American neighborhood. Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời. |
This primate species now occupies only 13% of its historical area. Loài linh trưởng to lớn này hiện chỉ chiếm 13% diện tích thuộc về lịch sử của nó. |
The National Historic and Artistic Heritage Institute (Portuguese: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) is a heritage register of the federal government of Brazil. Viện Di sản Lịch sử và Nghệ thuật Quốc gia (tiếng Bồ Đào Nha: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) là một cơ quan đăng ký di sản của Chính phủ liên bang Brasil. |
As a historical document, the Azuma Kagami suffers from reliability problems. Là một tài liệu lịch sử, Azuma Kagami bị các vấn đề về độ tin cậy. |
Rothenburg is one of the best known towns in Franconia Walberla in Franconia Water wheel at the Regnitz Nuremberg is the largest city of Franconia Aerial view of the Veste Coburg Franconia may be distinguished from the regions that surround it by its peculiar historical factors and its cultural and especially linguistic characteristics, but it is not a political entity with a fixed or tightly defined area. Rothenburg là thành phố trung cổ được biết tới nhiều nhất ở Franken Walberla ở Franken Bánh xe của máy xay ở sông Regnitz Lâu đài Nürnberg Franken cách biệt với các vùng khác, do lịch sử, hoặc văn hóa và nhất là vì thổ ngữ, nhưng nó không phải là một lãnh thổ chính trị có giới hạn lãnh thổ rõ ràng. |
Historic sources indicate that bergamots grew in Calabria at least as early as the beginning of the 18th century and that locals occasionally sold the essence to passing travelers. Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
Similar to souvenirs, memorabilia (Latin for memorable (things), plural of memorābile) are objects treasured for their memories or historical interest; however, unlike souvenirs, memorabilia can be valued for a connection to an event or a particular professional field, company or brand. Tương tự như quà lưu niệm, kỷ vật (tiếng Latinh đáng nhớ (mọi thứ), số nhiều của memorābile) là những vật thể quý giá cho những kỷ niệm hoặc sở thích lịch sử của chúng; Tuy nhiên, không giống như đồ lưu niệm, các kỷ vật có thể được đánh giá cao để kết nối với một sự kiện hoặc một lĩnh vực chuyên môn, công ty hoặc thương hiệu cụ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ historical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới historical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.