hipoteca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hipoteca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipoteca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hipoteca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vay tín chấp, quyền cầm cố, thế chấp, cầm cố, sức hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hipoteca

Vay tín chấp

quyền cầm cố

(mortgage)

thế chấp

(mortgage)

cầm cố

(mortgage)

sức hút

Xem thêm ví dụ

Puedes ver ceguera voluntaria en los bancos, cuando miles de personas vendieron hipotecas a personas que no podían pagarlas.
Bạn có thể " cố tình không biết " trong ngân hàng, khi hàng ngàn người bán tài sản thế chấp cho nhưng người không thể mua được chúng.
Puede permitirse cómodamente su hipoteca mensual de 4.200 considerando que tiene 6.2 millones en una cuenta en las Islas Caimán.
Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island.
La hipoteca vale más que la casa.
Thế chấp cao hơn so với giá trị nhà.
Si piensan en la gente y las hipotecas y comprar casas y luego no poder pagar por ellas, debemos pensar en ellos.
Nếu bạn nghĩ đến mọi người và vấn đề vay nợ mua nhà và mua nhà rồi sau đó không thể chi trả, chúng ta cần nghĩ về điều đó.
Como asunto legal, la propiedad se redime al pagar por completo una hipoteca u otros cargos a la misma.
Như trong vấn đề pháp lý, tài sản được chuộc bằng cách trả hết tiền thế chấp hay các món nợ thế chấp khác về tài sản đó.
El hermano John Tanner vendió su granja de más de 890 hectáreas en Nueva York y llegó a Kirtland justamente a tiempo para prestar al Profeta los $2.000 dólares que se necesitaban para saldar la hipoteca de la manzana del templo, que estaba a punto de perderse por falta de pago.
Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ.
Y los valores respaldados por hipoteca están llenos de préstamos riesgosos no preferentes ajustables.
Vấn đề là những chứng khoản bảo đảm bằng thế chấp này toàn là các khoản vay dưới chuẩn với lãi suất điều chỉnh và cực kì rủi ro.
En vez de ayudar a los clientes con las hipotecas y los préstamos.
Thay vì giúp đỡ khách hàng với những khoản vay và thế chấp.
Bien, un ejemplo es: En esta situación, si yo obtuviera una hipoteca de pago fijo -- y aprendimos, cuando miraste a todos aquellos hipotecas de pago ajustable, sabemos que muchas personas no lo hicieron.
Một ví dụ là, in trong hợp này, nếu tôi có một khoản thế chấp lãi suất cố định --- và chúng ta biết rằng, khi bạn nhìn vào tất cả những thế chấp lãi suất điều chỉnh này, chúng ta biết là nhiều người không có.
Pero en 2007, en la cumbre de las hipotecas de alto riesgo y de las estructuras financieras complejas, era todo lo contrario: se corría imprudentemente mucho riesgo; eso veíamos en el mercado.
Nhưng trong năm 2007, vào đỉnh điểm của những cấu trúc tài chính dưới chuẩn và phức tạp, nó hoàn toàn ngược lại đối với những hành vi mạo hiểm liều lỉnh mà chúng tôi thấy trên thị trường.
La segunda es lo que se conoce como un banco malo y agrupa los activos no rentables, como las hipotecas basura y otros negocios similares, con el fin de proceder a su saneamiento.
Những lợi thế của một tiếp xúc chỉ số hàng hóa thụ động bao gồm sự tương quan tiêu cực với các loại tài sản khác như cổ phiếu và trái phiếu, cũng như bảo vệ chống lại lạm phát.
Del mismo modo en que las compañías usan algún tipo de historia crediticia para decidir si puedes obtener un plan de teléfono celular, o la tasa de una hipoteca, los mercados que dependen de transacciones entre extraños necesitan alguna clase de mecanismo para que ustedes sepan que Sebastian y Chris son confiables, y ese mecanismo es la reputación.
Tương tự như cách các công ty hay sử dụng độ tín dụng để quyết định cấp gói cước di động cho bạn. hoặc cấp gói cho vay thế chấp, thị trường phụ thuộc vào giao dịch giữa những người lạ có chung mối quan tâm này cũng cần một thang đánh giá giúp người dùng biết rằng Sebastian và Chris là người tốt, và đó chính là uy tín.
Eran unos dólares más que el valor de nuestra hipoteca.
Người ấy đã hỏi mua với giá chỉ cao hơn số tiền nợ nhà của chúng tôi một vài đô la.
Tengo aprobada una segunda hipoteca sobre la casa.
Em chấp nhận thế chấp nhà lần 2.
No puedo pagar una hipoteca.
Tớ không đủ khả năng để " thế chấp "!
... están convencidos de que las hipotecas subyacentes son buenas.
... Cô tin rằng các khoản thế chấp trong trái phiếu là vững chắc?
Si sigues teniendo tu pago inicial y tu aprobación de la hipoteca.
Nếu cô vẫn còn tiền đặt cọc và giấy tờ thế chấp.
¿Cuántas hipotecas han ejecutado este año?
Bao nhiều nhà bị anh tich thu năm nay rồi.
Representa el 70% de la bolsa de los Estados Unidos, el 70% del sistema operativo antes conocido como nuestras pensiones e hipotecas.
Và đó là 70% của thị trường chứng khoán Mỹ, 70% của hệ thống vận hành trước đó được biết đến như tiền trợ cấp của các bạn, tiền cầm cố của các bạn.
Martin Harris, que fue uno de los testigos, hipotecó su granja para pagar la impresión.
Martin Harris, một trong số các nhân chứng, đã cầm cố nông trại của ông để trả tiền cho việc ấn loát.
Las cuentas bancarias, Agencia Tributaria, facturas de servicios públicos, hipoteca.
Tài khoảng ngân hang, Cục thuế vụ, hòa đơn tiện ích, thế chấp.
Su padre hipotecó la casa para pagar su universidad.
cha hắn cầm cố nhà đẻ trả học phí cho hắn.
Con los trabajos de carpintería apenas tenemos para pagar la hipoteca.
Công việc làm mộc chỉ mới vừa đủ để trả lãi thế chấp.
Muchos regalos monetarios —‘para colaborar en cubrir los gastos extraordinarios’, como decían las tarjetas acompañantes— pagaron la hipoteca, los servicios públicos y otros gastos.
Chúng tôi nhận được hàng chục món quà bằng tiền mặt—‘để thanh toán những phí tổn phụ’, những thiếp kèm theo thường nói như thế—và chúng tôi đã dùng để trả tiền nhà hàng tháng, tiền điện nước và các phí tổn khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipoteca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.