hindsight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hindsight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hindsight trong Tiếng Anh.

Từ hindsight trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhận thức muộn, thước ngắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hindsight

sự nhận thức muộn

noun

thước ngắm

noun

Xem thêm ví dụ

"Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel".
Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013. ^ a ă “Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel”.
The Lord’s hand in our lives is often clearest in hindsight.
Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn.
In hindsight, I probably didn't need to bring the rice-cooker.
Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện.
In hindsight, Jones believed they took a lot of risks in the production of Off the Wall and the final choice of album tracks.
Sau này, Jones tin rằng họ đã bỏ qua nhiều nguy cơ khi sản xuất Off the Wall và cả khi lựa chọn các bài hát cuối cùng.
It is his kindest album and most dismayed, and seems in hindsight to have achieved a sublime balance between the logorrhea-plagued excesses of his mid-1960s output and the self-consciously simple compositions of his post-accident years."
Đây là album gây hài lòng và kinh ngạc nhất, có vẻ sẵn sàng đứng giữa chỉ trích nhằm có được sự cân bằng lớn lao giữa sự ba-hoa-quá-đà của thập niên 1960 và sự ý thức cá nhân qua những sáng tác đơn giản những năm sau đó của anh."
With hindsight, we know Lucius'future.
Với sự nhận thức muộn màng, chúng ta có thể biết được tương lai của Lucius.
With hindsight you think, 'Why the bloody hell was I playing?'
Với những sự suy nghĩ muộn màng của bạn, Tại sao mà tôi đã chơi ở các địa ngục đẫm máu?
Hindsight is a wonderful thing.
Nhận thức là một điều tuyệt vời.
With hindsight, that didn’t look foolish; it was the advice that looked bad.
Với sự nhận thức về sau này, điều đó không được xem là ngu ngốc; đó chính là những lời khuyên tồi.
But instead of summarizing what you want your child to take away from the discussion (“That’s why you should never . . .”), briefly state how you feel. (“In hindsight, I wish I hadn’t done such-and-such because . . .”)
Nhưng thay vì đúc kết bài học cho con (“Đó là lý do tại sao con đừng bao giờ...”), hãy cho biết vắn tắt cảm nghĩ của bạn (“Giờ nghĩ lại, ba ước giá như mình không làm vậy vì...”).
This was a military doctrine that (with the advantage of hindsight) might have proven a bit rash.
Đây là một học thuyết quân sự mà (với lợi thế của nhận thức muộn màng) đã chứng minh là khá liều lĩnh.
The absence of lending during this initial stage of re-engagement was with hindsight a blessing in disguise as knowledge could be built up and shared without any operational pressures.
Việc không có hỗ trợ tài chính trong giai đoạn mới hợp tác lại này sau đó được nhìn nhận rằng chúng ta có thể xây dựng và chia sẻ hiểu biết mà không có áp lực về hoạt động cụ thể.
With the benefit of hindsight, I now know the job was to prepare me for life as a clerk or a laborer, but at the time it felt like the job was to kind of bore me into some submission with what was going on around me.
Tôi biết điều này là để chuẩn bị cho tôi một cuộc sống giống của một thư kí hay lao động phổ thông nhưng cùng lúc tôi cũng cảm thấy điều này như thể luồn tôi vào một sự quy phục những gì xảy ra xung quanh
Instead, four QF 4.7 in (120 mm) guns on high-angle mounts were carried in 'A', 'Q', 'X' and 'Y' positions, in hindsight a more useful arrangement.
Thay vào đó, bốn khẩu pháo QF 4,7 in (120 mm) Mark VIII trên các bệ góc cao được đặt ở các vị trí 'A', 'Q', 'X' và 'Y' sau khi nhận thức ra một cách sắp xếp hữu ích hơn.
I mean, I wouldn't change it in hindsight how it happened.
Tôi muốn nói không phải là tôi thay đổi khi đã muộn màng mà nó xảy ra như vậy.
Although in hindsight, that was kind of a flawed concept.
Mặc dù nhìn lại, ý tưởng này cũng chưa hoàn chỉnh lắm.
Now, the thing is, of course -- so I've made some decisions in my life where, in hindsight, I should have just listened to the ball.
Bây giờ, vấn đề là, dĩ nhiên.. tôi từng đưa ra những quyết định trong đời mà trong nhận thức đáng lẽ tôi nên nghe theo quả banh này.
Stevens would also have been aware that the original Cascade Tunnel, for which he was responsible, was in hindsight built in error too close to the ruling grade and was perhaps turning from a credit to a debit.
Stevens cũng đã nhận thức được rằng đường hầm Cascade ban đầu, mà ông chịu trách nhiệm chính, đã được xây dựng với độ dốc quá cao và có lẽ trở nên không thực tiễn.
In some cases with hindsight this strong ownership has compelled us as development partners to be more flexible and creative in working with Vietnam to adapt ideas and advice to fit Vietnam’s context better.
Trong một vài trường hợp với nhận thức muộn màng, mối quan hệ đối tác mạnh mẽ này đã buộc chúng tôi là những đối tác phát triển phải trở nên năng động và sáng tạo hơn khi làm việc với Việt Nam để áp dụng những ý tưởng và tư vấn phù hợp hơn với hoàn cảnh của Việt Nam.
You know, with the benefit of hindsight...
Các người biết đấy, với nhận thức muộn màng...
Many top Go players characterized AlphaGo's unorthodox plays as seemingly-questionable moves that initially befuddled onlookers, but made sense in hindsight: "All but the very best Go players craft their style by imitating top players.
Nhiều kì thủ cờ vây hàng đầu mô tả đặc trưng của lối chơi không chính thống của AlphaGo là những nước đi có vẻ có vấn đề mà ban đầu làm mụ mẫm người theo dõi, nhưng có ý nghĩa trong nhận thức: "Tất cả trừ những người chơi cờ vây giỏi nhất hình thành nên phong cách của mình bằng cách bắt chước những kì thủ giỏi nhất.
In hindsight, Yalta signified the agreement of both sides that they could stay there and that neither side would use force to push the other out.
Phía sau, Yalta biểu hiện sự đồng thuận của hai phía về việc họ sẽ dừng ở đó và không bên nào sẽ dùng sức mạnh để đẩy lùi bên kia.
And of course the hindsight bias is perfect.
Và dĩ nhiên khuynh hướng nhận thức muộn là hoàn hảo.
And some of them are companies that just develop something that in hindsight was game- like and they just thought that it was a good way to attack a particular problem they had.
Một số trong đó là các công ty vừa phát triển một thứ mà khi nhìn lại rất giống mô hình game và họ chợt nghĩ rằng đó là cách tốt để đối phó với một vấn đề bất kì nào đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hindsight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.