Hindi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hindi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hindi trong Tiếng Anh.
Từ Hindi trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Hin-đi, Tiếng Hin-đi, tiếng Hindi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hindi
tiếng Hin-điproper (language) |
Tiếng Hin-điadjective |
tiếng Hindinoun It was the Hindi scolding that did the job. Chính cái câu mắng bằng tiếng Hindi là mấu chốt vụ này. |
Xem thêm ví dụ
Patel returned to India after competing her degree in psychology and learned Hindi - a prerequisite for an actor in the Indian film industry. Patel trở về Ấn Độ sau khi thi bằng tâm lý học và học tiếng Hindi - điều kiện tiên quyết cho một diễn viên trong ngành công nghiệp điện ảnh Ấn Độ. |
"Original superstar of Hindi cinema bids adieu to fans... Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2012. ^ “Original superstar of Hindi cinema bids adieu to fans... |
Its native names include bharal, barhal, bharar and bharut in Hindi, na or sna in Ladakh, nabo in Spitian, naur in Nepali and na or gnao in Bhutan. Tên gốc của nó bao gồm bharal, barhal, bharar và bharut bằng tiếng Hindi, na hoặc sna ở Ladakh, Nabo trong tiếng Spitian, Naur ở Nepal và na hoặc gnao ở Bhutan. |
Among these are baalbaaloow, shuushuumoow, bur hindi, bur tuug, and qumbe (coconut), the latter of which is made from coconuts mixed with sugar to form a bar. Trong số này có baalbaaloow, shuushuumoow, bur hindi, bur tuug và qumbe (dừa) được làm từ dừa trộn với đường để tạo thành một thỏi. |
The relation between Fiji Hindi and Standard Hindi is similar to the relation between Afrikaans and Dutch. Mối quan hệ giữa tiếng Hindi tại Fiji và tiếng Hindi tương tự như mối quan hệ giữa tiếng Afrikaans và tiếng Hà Lan. |
Many white South Africans also speak other European languages, such as Portuguese (also spoken by black Angolans and Mozambicans), German, and Greek, while some Indians and other Asians in South Africa speak South Asian languages, such as Tamil, Hindi, Gujarati, Urdu and Telugu. Nhiều người da trắng Nam Phi cũng sử dụng các ngôn ngữ Châu Âu khác, như tiếng Bồ Đào Nha (cũng được người da đen Angola và Mozambique sử dụng), tiếng Đức, và tiếng Hy Lạp, tuy nhiều người châu Á và Ấn Độ tại Nam Phi sử dụng các ngôn ngữ Nam Á, như Telugu, Hindi, Gujarat và Tamil. |
Primarily as a result of the primary education system—in which classes are generally taught by Hindi-speaking immigrant teachers from Bihar and other Hindi-speaking parts of northern India, a large and growing section of the population now speaks a semi-creolized variety of Hindi as a mother tongue. Nguyên nhân chủ yếu là do hệ thống giáo dục tiểu học, vì người giảng dạy thường là các giáo viên di cư nói tiếng Hindi từ Bihar và các bộ phận khác nói tiếng Hindi tại miền bắc Ấn Đọ— một lượng lớn đang tăng lên trong cư dân địa phương hiện nói một dạng nửa bồi của tiếng Hindi làm ngôn ngữ mẹ đẻ. |
What SUNDAR stands for, in Hindi, is " attractive. " SUDAR là từ viết tắt có nghĩa là " hấp dẫn ", theo tiếng Hindi. |
The same countries also have Hindi-Urdu speakers and Filipinos as sizable minority. Các quốc gia này cũng có cộng đồng thiểu số đáng kể nói tiếng Hindi-Urdu và Philippines. |
The Devanagari script is used for over 120 South Asian languages, including Hindi, Marathi, Nepali, Pali, Konkani, Bodo, Sindhi and Maithili among other languages and dialects, making it one of the most used and adopted writing systems in the world. Chữ Devanagari được sử dụng cho hơn 120 ngôn ngữ Nam Á, như Hindi, Marath, Nepal, Pali, Konkan, Bodo, Sindh và Maithil, do đó nó là một trong các hệ thống chữ viết được sử dụng và chấp nhận nhiều nhất trên thế giới. |
KLettres helps a very young child or an adult learning a new language by associating sounds and letters in this language. # languages are available: Arabian, Brazilian Portuguese, British, Czech, Danish, Dutch, English, French, German, Hebrew, Italian, Kannada, Low Saxon, Luganda, Romanized Hindi, Spanish, Slovak and Telugu KLettres giúp trẻ nhỏ hay người lớn học một ngôn ngữ mới bằng cách liên hệ âm thanh và chữ cái trong ngôn ngữ đó. Hiện có # ngôn ngữ: tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Luganda, tiếng Ấn Độ latinh hoá, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Slovakia |
Hindi music was influenced by the Persian performance practices of the Afghan Mughals. Âm nhạc Hindu bị ảnh hưởng bởi các hoạt động tại Ba Tư của triều đại Mughal Afghanistan. |
Ravindra Prabhat (born 5 April 1969) is a Hindi novelist, journalist, poet, and short story writer from India. Ravindra Prabhat (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1969) là một nhà thơ, học giả, nhà báo, nhà văn và nhà văn truyện tiếng Hindi Ấn Độ. |
Due to protests from Tamil Nadu and other non-Hindi-speaking states, it was decided to temporarily retain English for official purposes until at least 1965. Tuy nhiên, do các cuộc biểu tình ở Tamil Nadu và các ngôn ngữ không phải tiếng Hindi khác, chính phủ Ấn Độ đã quyết định tạm thời giữ lại tiếng Anh cho các mục đích chính thức cho đến ít nhất là năm 1965. |
We have this word in Fiji- Hindi Called " Talanoa " Trong tiếng Fiji- Hindi, có từ " Talanoa " |
He learned that God’s name is Jehovah—a name that appears many times in his Hindi Bible. Ông học được rằng danh của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va—danh đó xuất hiện nhiều lần trong cuốn Kinh-thánh tiếng Ấn Độ của ông. |
And in Hindi? Tuyệt, thế còn tiếng Hindi? |
The local people, however, explains that this is a combination of two Hindi words "Sheri" means Sir and "Bahlol" the name of a prominent political and religious leader of the area. Tuy nhiên, người dân địa phương giải thích rằng đây là sự kết hợp của hai từ tiếng Hindi "Sheri" có nghĩa là Sir và "Bahlol" là tên của một nhà lãnh đạo chính trị và tôn giáo nổi bật trong khu vực. |
A Hindi translation was published in 1959, while the Sanskrit text with an English translation was published in 1973. Một văn bản dịch tiếng Hindi được xuất bản năm 1959, trong khi bản dịch tiếng Phạn với bản dịch tiếng Anh được xuất bản năm 1973. |
Raúl has used Good News for People of All Nations to witness to those who speak Armenian, Chinese, English, French, German, Hindi, Korean, Mixe, Persian, Russian, and Zapotec. Anh Raúl đã dùng sách “Tin mừng cho mọi dân” để làm chứng cho những người nói tiếng Anh, Armenian, Ba Tư, Đức, Hàn Quốc, Hindi, Mixe, Nga, Pháp, Trung Quốc và Zapotec. |
The movie then remade in Hindi as Aadmi. Bộ phim sau đó được làm lại bằng tiếng Hindi với tên mới là Aadmi. |
I soon set myself to learn Hindi. Sau đó không lâu, tôi quyết tâm học tiếng Hindi. |
She mainly appeared in Hindi Films. Cô thường xuất hiện trong các bộ phim của Ấn Độ, chủ yếu là phim tiếng Hindi. |
On Android, the Noto font is used for languages not supported by Roboto, including Chinese (simplified and traditional), Japanese, Korean, Thai and Hindi. Trên Android, phông chữ Noto được sử dụng để hiển thị những ngôn ngữ mà Roboto không hỗ trợ, bao gồm chữ Hán (phồn thể và giản thể), Nhật, Hàn, Thái và Hindi. |
Among the best known are the works of Kalidasa (writer of the famed Sanskrit play Shakuntala) and Tulsidas (who wrote an epic Hindi poem based on the Ramayana, called Raamcharitmaanas). Trong số các tác phẩm trứ danh nhất của Kalidasa (tác giả của vở kịch Sanskrit nổi danh Recognition of Shakuntala) và Tulsidas (người đã viết một sử thi Hindi dựa trên Ramayana, có tên gọi là Raamcharitmaanas). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hindi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Hindi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.