high level trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ high level trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high level trong Tiếng Anh.
Từ high level trong Tiếng Anh có nghĩa là cao độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ high level
cao độnoun |
Xem thêm ví dụ
When setting up your certificate, ensure a high level of security by choosing a 2048-bit key. Khi thiết lập chứng chỉ của bạn, hãy đảm bảo mức độ bảo mật cao bằng cách chọn khóa 2048-bit. |
The United Nations provided major aid due to the high level of damage caused. Liên Hợp Quốc đã cung cấp viện trợ lớn do mức độ thiệt hại cao gây ra. |
High-level waste is full of highly radioactive fission products, most of which are relatively short-lived. Chất thải cấp cao chứa hoàn toàn những sản phẩm phân rã phóng xạ cao, đa số chúng có chu kì sống tương đối ngắn. |
The constant high level of stress could eventually make you sick. Khi bị quá nhiều áp lực như thế trong thời gian dài, bạn sẽ dễ ngã bệnh. |
Then ask yourself, “How could I do the high-level activities more frequently and efficiently?” Sau đó hãy tiếp tục tự vấn: “Làm sao mình có thể thực hiện công việc với mức cao năng suất cao và hiệu quả hơn?” |
" Having high levels of testosterone can increase your risk for diseases like prostate cancer and testicular cancer . " Việc có mức tét-xtô-xtê–rôn cao có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh như ung thư tuyến tiền liệt và ung thư tinh hoàn . |
People under stress produce high levels of the hormone cortisol , which wreaks havoc on the gums and body . Người bị stress tạo nồng độ hooc - môn cortisol cao , gây hại cho nướu răng và cơ thể . |
Get a high-level summary of how users interact with app content. Nhận tóm tắt cấp cao về cách người dùng tương tác với nội dung ứng dụng. |
They have a very high level. Họ có một trình độ cao. |
I can still perform at a high level. Tôi vẫn có thể thực hiện ở mức độ cao. |
Scarlet's last few jobs were doing high-level consulting for Fortune 500 companies. Công việc cuối của Scarlet là làm cố vấn cấp cao cho các công ty nổi tiếng trên tờ Fortune. |
However, if the happiness of a city reaches very high levels, it "celebrates". Ngược lại nếu người chơi để chỉ số hạnh phúc của một thành phố đạt mức rất cao thì nhân dân sẽ tổ chức "lễ ăn mừng". |
The good news is, a high level position has just been vacated Tin tốt là, một chức vụ cao vừa được bỏ trống. |
Iranian and Syrian authorities at high levels, to try and obtain additional information. Cơ quan chức Iran và Syria ở những mắt xích cấp cao, để thử và có được thêm thông tin. |
We discovered a high-level intelligence officer was trying to manipulate satellites. Chúng tôi biết được một sĩ quan tình báo cấp cao đang muốn thao túng vệ tinh. |
Reporting high level of sass. Sếp, mức độ hỗn xược cao! |
Here are the high-level guidelines app code native ads must meet to pass policy review. Dưới đây là các nguyên tắc cấp cao về mã ứng dụng mà quảng cáo gốc phải đáp ứng để vượt qua quá trình xem xét theo chính sách. |
From the product linking summary, you can get a high-level description of what each integration does. Từ tóm tắt liên kết sản phẩm, bạn có thể có được mô tả cấp cao về công việc của mỗi tích hợp. |
Do not tire your listeners by projecting a high level of enthusiasm throughout your presentation. Đừng quá hăng hái trong suốt phần trình bày khiến người nghe cảm thấy mệt. |
" We believe that around the reactor site there are high levels of radiation " he said . Ông nói : " Chúng tôi cho rằng quanh khu vực lò phản ứng có mức độ phóng xạ cao " . |
A high-level director of PK group who wants to become the head of the company. Giám đốc cấp cao của PK Group, luôn muốn gạt Nam Shin ra khỏi chiếc ghế chủ tịch để trở thành người đứng đầu công ty. |
Together, the world’s 441 functioning nuclear plants annually produce almost 13,000 tons of high-level nuclear scrap. Tổng cổng, tất cả 441 nhà máy hạt nhân đang hoạt động trên thế giới mỗi năm thải ra 13,000 tấn rác hạt nhân cấp độ cao. |
High levels of physical activity reduce the risk of diabetes by about 28%. Mức độ hoạt động thể chất cao làm giảm nguy cơ đái tháo đường khoảng 28%. |
The park is an important example of cloud forest, with very high levels of biodiversity. Công viên là khu vực của các loài thực vật rừng mưa nhiệt đới với tính đa dạng sinh học cao. |
These results showed that 47% of the workers scored high on their questionnaire for high levels of stress. Kết quả này cho thấy 47% công nhân đạt điểm cao trong bảng câu hỏi về mức căng thẳng cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high level trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới high level
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.