high-rise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ high-rise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high-rise trong Tiếng Anh.
Từ high-rise trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao ngất, nhà cao tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ high-rise
cao ngấtadjective It's about your basic 20-story high-rise. Khoảng 20 tầng nhà cao ngất. |
nhà cao tầngadjective We don't have enough time to do an internal recon in three high-rise buildings. Chúng ta không có thời gian để thực hiện giám sát bên trong 3 tòa nhà cao tầng đâu. |
Xem thêm ví dụ
It's hard to do high-rise. Thật khó khi thiết kế nhà cao chọc trời. |
The town of Avezzano was literally toppled from the shaking and only one high-rise building survived. Thị trấn Avezzano bị san phẳng hoàn toàn và chỉ có một tầng cao xây dựng còn sót lại. |
The management of some high-rise buildings in Singapore evacuated their staff. Cơ quan quản lý các tòa nhà cao tầng ở Singapore đã sơ tán nhân viên của họ. |
And what we would see here as a suburban development -- a similar thing, but they're all high-rises. Cái chúng ta đang nhìn thấy là sự phát triển ngoại ô -- tương tự vậy, nhưng chúng đều là nhà cao tầng. |
Andrew Cote is the guru of high-rise beekeeping and a third generation beekeeper. Andrew Cote là người có uy tín trong nghề nuôi ong và là thế hệ thứ ba làm việc này. |
Development then gradually spilled out across Batu Lanchang, leading to residential high rises like the Central Park condominiums. Sự phát triển sau đó dần dần đổ ra khắp Batu Lanchang, dẫn đến việc tăng dân cư cao như chung cư Central Park. |
Modern high rises have been constructed all around the city, not concentrated in any one particular area. Những tòa nhà hiện đại đã được xây dựng trên toàn thành phố, không tập trung ở bất kỳ một khu vực cụ thể. |
There are 14 plots available for construction of high-rise residential towers. Có 14 thửa đất để xây dựng các tòa tháp dân cư cao tầng. |
Investments in the city are dominated by malls, high-rise hotels and condominiums and convention centers. Đầu tư tại thành phố chủ yếu là vào các khu mua sắm, khách sạn cao tầng, chung cư và trung tâm hội nghị. |
Some Parisian suburbs, having many high-rise housing blocks marked by delinquency and unemployment, represent Paris’ darker side. Một số ngoại ô của Paris, có nhiều khu cao ốc khét tiếng về sự phạm pháp, thất nghiệp, phơi bày bộ mặt đen tối Paris. |
Smoke came from the air vents, and our high-rise office erupted in flames.” —Joshua. Khói bốc ra từ lỗ thông gió, và văn phòng nằm trên tòa nhà cao tầng của chúng tôi bốc cháy”.—Anh Joshua. |
In the Kalasatama area, there will be about 15 high-rises within 10 years. Dự tính trong 10 năm tới sẽ có khoảng 15 cao ốc được xây dựng ở quận Kalasatama. |
She'd know to head for one of these high-rises. Chắc chắn biết nơi ẩn nấp. |
The 54-floor Trade Tower high-rise was built in 1988 and stands at 748 feet (228 m). Tòa tháp thương mại cao 54 tầng được xây dựng vào năm 1988 và cao 748 feet (228 m). |
In June 2014, he joined the cast of the film High-Rise with Tom Hiddleston and Jeremy Irons. Vào tháng 6 năm 2014, anh tham gia trong dàn diễn viên của bộ phim High-Rise với Tom Hiddleston và Jeremy Irons. |
"The ASPCA Warns About High-Rise Falls by Cats". Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2008. ^ The ASPCA Warns About High-Rise Falls by Cats. |
Formosan termites infest a wide variety of structures (including boats and high-rise condominiums) and can damage trees. Mối đất Đài Loan là một loài gây hại một loạt các cấu trúc (bao gồm cả tàu thuyền và chung cư cao tầng) và có thể gây tổn thương cây. |
Since the late 20th century, Batu Uban has been significantly urbanised, with residential high-rises now dotting the neighbourhood. Kể từ cuối thế kỷ 20, Batu Uban đã được đô thị hóa đáng kể, với khu dân cư cao tầng hiện đang nằm rải rác trong khu phố. |
For this reason, there has been a significant growth in high rise developments in all areas of the city. Do đó, thành phố có mức tăng trưởng đáng kể về phát triển nhà cao tầng tại khắp các khu vực. |
A large number of high-rises were constructed in the Financial District and in Boston's Back Bay during this period. Một lượng lớn nhà cao tầng được xât dựng tại Financial District và tại Back Bay của Boston trong giai đoạn này. |
Construction projects across the city came to a halt, and Bangkok was left with over 300 unfinished high-rise projects. Các dự án xây dựng trên toàn thành phố đã dừng lại, và Bangkok đã có hơn 300 dự án cao tầng chưa hoàn thành. |
Business Park MotorCity - Office space in several high rise towers and retail space including automobile showrooms and other automobile related shops. Công viên BusinessCity MotorCity - Không gian văn phòng tại một số tòa tháp cao tầng và không gian bán lẻ bao gồm phòng trưng bày ô tô và các cửa hàng liên quan đến ô tô khác. |
The entirety of the first phase of construction consisting of 96 low and high rise towers was completed in March 2012. Toàn bộ giai đoạn xây dựng đầu tiên bao gồm 96 tháp cao và thấp đã được hoàn thành vào tháng 3 năm 2012. |
It was probably a bad idea, scaling that high-rise, but I was involved with this knockout redhead at the time. Treo lên tòa nhà cao tầng đó chắc là một ý tưởng không hay ho gì, nhưng lúc đó tôi đang mê mẩn một cô nàng tóc đỏ bá cháy. |
So what we are seeing is Yuttho's vision of the future: lots of public transportation, walkways, plazas, connecting high-rise buildings. Vì vậy, những gì chúng ta đang nhìn thấy là tầm nhìn của Yuttho về tương lai: phát triển phương tiện công cộng, đường dành cho người đi bộ, quảng trường, những tòa nhà cao tầng được kết nối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high-rise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới high-rise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.