hielo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hielo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hielo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hielo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là băng, nước đá, Băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hielo

băng

noun (Sustancia densa que se forma al enfriar agua hasta llevarla al estado sólido (generalmente toma la forma de cristales hexagonales).)

Conforme el agua se calienta se acelera el derretimiento del hielo.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.

nước đá

noun

Volví a casa por la noche con pilas y hielo.
Và tôi lái xe về nhà đêm hôm đó với pin và nước đá.

Băng

noun (agua congelada, uno de los tres estados naturales del agua)

El hielo ahora entra en la última etapa de su descenso.
Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó.

Xem thêm ví dụ

Conforme el agua se calienta se acelera el derretimiento del hielo.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
Nos quedaban 160 kilómetros cuesta abajo por este hielo azul duro como una piedra y muy resbaladizo.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
La belleza del hielo había desaparecido, y así fue demasiado tarde para estudiar la parte inferior.
Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.
Perdimos nuestra red eléctrica completa a causa de la tormenta de hielo, cuando las temperaturas estaban en pleno invierno de Quebec, de -20 oC a -30 oC.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
Ella buscaba hielo.
Nó đang đi tìm đá
Manny, Sid y Diego viven actualmente en un gran valle rodeado por una pared de hielo enormemente alta en todos los lados.
Bài chi tiết: Kỷ băng hà 2: Thời băng tan Manny, Sid, và Diego hiện đang sinh sống trong một ngôi làng lớn được bao quanh bởi bức tường băng khổng lồ ở mọi phía.
Por lo tanto es una pared de hielo de 600 metros de profundidad bajando hasta su base, si el glaciar está situado en la base, y flotando si no lo está.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
En las partes de EUA que contienen las ciudades modernas de Cleveland, Detroit, Nueva York, en la hilera mas norte esta es la diferencia entre un dia lindo y tener 1,6 km de hielo sobre su cabeza.
Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu.
Pies estrechos como cuñas me permitieron subir por entre fisuras de la roca escarpada donde el pie humano no puede penetrar, y pies con puntas me permitieron subir muros de hielo vertical sin jamás experimentar la fatiga muscular de la pierna.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Por debajo de −42 °C, el agua sobrefusionada no puede existir, por lo tanto es imposible la formación de hielo.
Dưới -48 °C (-54,4 °F), nước siêu lạnh không thể tồn tại, do đó đóng băng là không thể .
Una pareja de patinadores se desliza con suavidad por la pista de hielo.
Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.
Cuando era pequeño mi papá y yo íbamos a pescar en el hielo en el lago Wissota.
Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota.
En siete temporadas en el hielo, nunca vi que un arma le salvara la vida a nadie.
7 mùa trên băng và tôi chưa bao giờ thấy súng cứu được ai cả.
Sé que juró acabar con este tipo, Detective, pero usar a su hija como cebo, eso es ser frío como el hielo.
Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá.
Y hubo también un teléfono que corrió a lo largo del mar de hielo y vinculó diferentes lugares juntos.
Và có một chiếc điện thoại được sử dụng để nghiên cứu toàn bộ lớp băng biển và kết nối nhiều địa điểm khác nhau lại với nhau.
Glaciólogo - estudio de los glaciares, o más generalmente el hielo y los fenómenos naturales que implican hielo.
Băng hà học là ngành khoa học nghiên cứu về sông băng, hay rộng hơn về băng và các hiện tượng thiên nhiên liên quan tới băng.
Y como un velo de hielo, la tristeza llenó el corazón de D'Leh.
Như 1 con mưa lạnh giá, buồn bã bao phủ lấy trái tim của D'Leh.
El hielo ahora entra en la última etapa de su descenso.
Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó.
Algunas praderas deben resistir no solo el fuego, sino también el hielo.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.
Más de 4.000 voluntarios y miles de espectadores elogiaron los esfuerzos de los atletas discapacitados de todo el mundo a medida que compitieron en esquí de descenso, hockey sobre hielo y esquí a campo traviesa.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
Este peligroso experimento consiste en medir cómo el agua que fluye debajo de la capa de hielo afecta a la velocidad con la que los glaciares se derivan de ahí, hasta el mar.
Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển.
✔UNA IDEA: Utiliza el capítulo 21 para romper el hielo.
✔MẸO: Hãy dùng Chương 21 để nói chuyện với cha mẹ.
Cuando toca el fondo, mata cualquier cosa viviente con la que contacta encerrándola en una tumba de hielo.
Khi chạm tới đáy biển, nó giết bất kì sinh vật nào tiếp xúc với mình bằng cách bọc lấy nó trong một chiếc quan tài băng.
Además, el espectro de infrarrojos tomado con el telescopio Gemini confirmó una modesta presencia de hielo, compatible con una cubierta del 15-30 %, pero no más del 50 % de la superficie.
Cùng với những quan sát quang phổ từ đài thiên văn Gemini, có thể bề mặt của Orcus được bao phủ bởi từ 15% đến 30 % là băng nước, nhưng không quá 50%.
Cuando camina por el puente peatonal, inmediatamente vuelvo a mirar abajo, a la fina capa de hielo otra vez.
Khi nàng bước lên bậc ở chân cầu, tôi ngay lập tức nhìn xuống lớp băng mỏng mảnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hielo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.