hidroplano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hidroplano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidroplano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hidroplano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủy phi cơ, tàu cánh ngầm, Tàu cánh ngầm, Thủy phi cơ, thuỷ phi cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hidroplano

thủy phi cơ

(seaplane)

tàu cánh ngầm

(hydrofoil)

Tàu cánh ngầm

(hydrofoil)

Thủy phi cơ

(seaplane)

thuỷ phi cơ

(seaplane)

Xem thêm ví dụ

Hay un pequeño hidroplano aproximándose a su isla.
Có một chiếc máy bay nhỏ đang tiến về hôn đảo của ngài
En un artículo del Scientific American de marzo de 1906, el pionero estadounidense William E. Meacham explicaba el principio básico del hidroala y de las embarcaciones denominadas hidroplanos.
Một bài báo vào tháng 3 năm 1906 trên tờ Scientific American của người tiên phong trong lĩnh vực tàu cánh ngầm là William E. Meacham, người Mỹ, đã giải thích các nguyên lý của tàu cánh ngầm.
Mi familia me acompañó hasta la Isla del Tesoro, en la Bahía de San Francisco, donde me embarqué en el avión, un viejo hidroavión llamado hidroplano panamericano.
Gia đình tôi đưa tôi đến đảo Treasure Island ở Vịnh Cựu Kim Sơn (San Francisco Bay), nơi tôi sẽ đáp máy bay, một chiếc thủy phi cơ có tên là thuyền cao tốc Pan-America.
Su operación tenía los importantes derechos de aterrizaje en La Habana; pues había adquirido una pequeña aerolínea establecida en 1926 por John K. Montgomery y Richard B. Bevier como un servicio de hidroplanos desde Key West, al sur del estado de la Florida a la capital cubana de La Habana.
Công ty của họ có tất cả quyền lợi để được hạ cánh tại La Habana, có được một công ty hàng không nhỏ được thành lập vào năm 1926 bởi John K. Montgomery và Richard B. Bevier là dịch vụ thủy phi cơ từ Key West tới La Habana.
¿Era un hidroplano Cessna 206 amarillo y blanco?
Là chiếc thuỷ phi cơ Cessna 206 màu vàng và trắng phải không?
Nivele el hidroplano de proa.
Máy bay cung cấp
Bueno, viajamos en hidroplano.
Chúng tôi đi lên chiếc thủy phi cơ.
Alexander Graham Bell consideró entonces que la invención del hidroplano era un logro muy significativo.
Alexander Graham Bell coi việc phát minh ra thuỷ phi cơ là một thành tựu rất đáng chú ý.
Sacaré mi nuevo hidroplano en la mañana.
Sáng nay tôi sẽ lấy ra chiếc thủy phi cơ mới.
Todo se veía negro al empezar a volar sobre el Pacífico, y me parecía que los motores del viejo hidroplano estaban en llamas.
Khi chúng tôi bay ngang Thái Bình Dương thì cảnh vật đều tối đen, và tôi nghĩ rằng máy phi cơ bên cánh phải của chiếc máy bay cũ kỹ Pan-America đó đang bốc cháy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidroplano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.