hertz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hertz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hertz trong Tiếng Anh.
Từ hertz trong Tiếng Anh có các nghĩa là hertz, héc, Héc, Hertz. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hertz
hertznoun (the derived unit of frequency) A sound’s frequency, or pitch, is described in cycles per second, or hertz. Tần số âm thanh, hoặc độ trầm bổng được thể hiện bằng số chu kỳ mỗi giây, hay hertz. |
hécnoun |
Hécnoun |
Hertznoun (SI unit for frequency) Hertz, you know why people in this country love guns? Hertz, mày biết sao dân nước này thích súng không? |
Xem thêm ví dụ
Hertz had positioned the oscillator about 12 meters from a zinc reflecting plate to produce standing waves. Hertz đã gây một dao động khoảng 12 mét đến một tấm kẽm để tạo sóng dừng. |
Hertz doesn't guarantee navigation. Hertz không có hệ thống chỉ đường. |
He attended the Heinrich-Hertz-Gymnasium in Berlin-Friedrichshain, a gymnasium devoted to mathematics and science. Peter Scholze sinh tại Dresden và theo học tại Heinrich-Hertz-Gymnasium ở Berlin-Friedrichshain, một trường chuyên về toán học và khoa học tự nhiên. |
In 1880, Hertz obtained his PhD from the University of Berlin, and for the next three years remained for post-doctoral study under Helmholtz, serving as his assistant. Năm 1880, Hertz nhận bằng tiến sĩ từ Đại học Berlin, và ở lại để nghiên cứu sau tiến sĩ với sự giúp đỡ của Helmholtz. |
In MKS units this would be W·m−2·sr−1·Hz−1 (watts per square-metre-steradian-hertz). Ví dụ, trong hệ đo lường quốc tế, nó là W·m−2·sr−1·Hz−1 (watt trên mét vuông trên steradian trên hertz). |
By 2004 and 2005, major buyouts were once again becoming common, including the acquisitions of Toys "R" Us, The Hertz Corporation, Metro-Goldwyn-Mayer and SunGard in 2005. Đến năm 2004 và 2005, vụ mua lại lớn đã được một lần nữa trở nên phổ biến, bao gồm cả việc mua lại của Toys "R" Us, The Hertz Corporation, Metro-Goldwyn-Mayer SunGard vào năm 2005. |
The electron beam is a highly efficient power source that can be both precisely focused and deflected using electromagnetic coils at rates well into thousands of hertz. Chùm electron là một nguồn năng lượng hiệu quả cao, có thể được tập trung chính xác và có thể làm lệch hướng bằng cách sử dụng cuộn dây điện từ ở tốc độ lên đến hàng ngàn hertz. |
Sound waves below 20 hertz have longer wavelengths and are not easily absorbed, allowing for detection across large distances. Sóng âm dưới 20 Hz có bước sóng dài và không dễ bị hấp thụ, cho phép việc nhận dạng qua khoảng cách lớn. |
Lorentz (1892a) set the foundations of Lorentz aether theory, by assuming the existence of electrons which he separated from the aether, and by replacing the "Maxwell-Hertz" Equations by the "Maxwell-Lorentz" Equations. Lorentz (1892a) đặt cơ sở cho lý thuyết ête Lorentz bằng cách giả sử sự tồn tại các electron tách biệt khỏi ête, và thay thế các phương trình "Maxwell-Hertz" bằng các phương trình "Maxwell-Lorentz". |
Bats emit a complex signal with a number of frequency components ranging from 20,000 to 120,000 hertz or higher. Dơi phát ra tín hiệu hợp âm rất phức tạp, có tần số từ 20.000 đến 120.000 hertz hoặc cao hơn. |
Philipp Lenard, a student of Heinrich Hertz, further researched this "ray effect". Philipp Lenard, một học sinh của Heinrich Hertz, tiếp tục những nghiên cứu về hiệu ứng tia sáng. |
Starting five hertz. Bắt đầu từ 5 hertz. |
The distance a radio wave travels in one second, in a vacuum, is 299,792,458 meters (983,571,056 ft) which is the wavelength of a 1 hertz radio signal. Khoảng cách sóng vô tuyến đi được trong 1 giây ở chân không là 299.792.458 mét, đây là bước sóng của tín hiệu vô tuyến 1 Hertz. |
Hertz, a rabbi: “This sublime pronouncement of absolute monotheism was a declaration of war against all polytheism . . . Hertz cho biết: “Lời tuyên bố tối thượng đòi hỏi sự thờ phượng chuyên độc này là một lời tuyên chiến với mọi chủ nghĩa đa thần... |
Findings that strongly suggest LGS include consistent slow spike-wave (< 3 hertz ) on awake EEG. Các phát hiện cho thấy mạnh mẽ LGS bao gồm spike-wave chậm (<3 hertz ) khi thức EEG. |
At the National Science Fair in Albuquerque, New Mexico, he attracted the attention of physicist Edward Teller, who took Kaku as a protégé, awarding him the Hertz Engineering Scholarship. Tại Hội chợ khoa học quốc gia ở Albuquerque, New Mexico, ông đã lôi cuốn được sự chú ý của nhà vật lý Edward Teller, người sau này trở thành người bảo hộ cho ông, trao tặng cho ông Học bổng Hertz Engineering. |
Heinrich Hertz, when he discovered radio waves in 1887, he called them radio waves because they radiated. Heinrich Hertz, khi ông phát hiện ra sóng radio năm 1887, ông gọi nó là sóng radio vì chúng có thể bức xạ |
In addition, Oliver Heaviside and Hertz further developed the theory and introduced modernized versions of Maxwell's equations. Hơn nữa, Heaviside và Hertz đã phát triển lý thuyết và đưa ra dạng hiện đại của các phương trình Maxwell. |
While studying at the Gelehrtenschule des Johanneums in Hamburg, Hertz showed an aptitude for sciences as well as languages, learning Arabic and Sanskrit. Trong khi theo học tại Gelehrtenschule des Johanneums ở Hamburg, ông đã cho thấy một tài năng về khoa học cũng như về ngôn ngữ trong việc học tập tiếng Ả Rập và tiếng Phạn. |
Since Hertz was an officer during World War I, he was temporarily protected from National Socialist policies and the Law for the Restoration of the Professional Civil Service, but eventually the policies and laws became more stringent, and at the end of 1934, he was forced to resign his position at THB, as he was classified as a "second degree part-Jew" (his paternal grandfather Gustav Ferdinand Hertz (originally named David Gustav Hertz) (1827–1914) had been Jewish as a child, before his whole family had converted to Lutheranism in 1834). Kể từ khi Hertz là một sĩ quan trong Thế chiến thứ nhất, ông đã tạm thời được bảo vệ khỏi các chính sách xã hội chủ nghĩa quốc gia và Luật Phục hồi Dịch vụ Dân sự Chuyên nghiệp, nhưng cuối cùng các chính sách và luật pháp trở nên khắt khe hơn, và cuối năm 1934, ông bị buộc phải từ chức vị trí THB, khi ông được phân loại là "người thứ hai phần Do Thái" (ông nội Gustav Ferdinand Hertz (tên ban đầu là David Gustav Hertz) (1827–1914) đã từng là người Do Thái từ bé, trước khi cả gia đình đã chuyển thành Lutheranism năm 1834). |
Elephants and cattle can even hear in the infrasonic range (just below human hearing) to as low as 16 hertz. Voi và súc vật thậm chí có thể nghe hạ âm (dưới miền tần số tai người nghe được) xuống thấp tới 16 hertz. |
No, Hertz keeps its vehicles too long. Không, Hertz giữ những chiếc xe quá lâu. |
The track of the 52-hertz whale is unrelated to the presence or movement of other whale species. Việc lần theo cá voi 52 hertz không liên quan tới sự có mặt hay chuyển động của những loài cá voi khác. |
A sound’s frequency, or pitch, is described in cycles per second, or hertz. Tần số âm thanh, hoặc độ trầm bổng được thể hiện bằng số chu kỳ mỗi giây, hay hertz. |
Heinrich Hertz proved the existence of radio waves -- 15 years before Nikola Tesla's four- tuned circuit -- nearly 20 years before Marconi's first broadcast. Heinrich Hertz chứng minh sự tồn tại của sóng vô tuyến - 15 năm trước khi cộng hưởng điện của Nikola Tesla được tìm ra gần 20 năm trước sự truyền dẫn sóng phát thanh đầu tiên của Marconi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hertz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hertz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.