heroism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heroism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heroism trong Tiếng Anh.
Từ heroism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa anh hùng, cử chỉ anh hùng, thái độ anh hùng, đức tính anh hùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heroism
chủ nghĩa anh hùngnoun Ivo said the essence of heroism is to die so that others can live. Ivo nói bản chất của chủ nghĩa anh hùng là chết để những người khác có thể sống. |
cử chỉ anh hùngnoun |
thái độ anh hùngnoun |
đức tính anh hùngnoun |
Xem thêm ví dụ
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
Notes theologian Pinnock: “By admitting its unpleasantness, they hope to prove their unswerving fidelity to the Bible and a certain heroism in their believing such an awful truth just because scripture teaches it. Nhà thần học Pinnock ghi nhận: “Bằng cách công nhận sự không tốt đẹp của giáo lý này, họ mong chứng minh lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Kinh-thánh và cảm thấy có vẻ anh hùng khi tin nơi một sự thật ghê gớm như vậy chỉ vì Kinh-thánh dạy. |
The oldest one is dated to the 2nd half of the 19th century, known as "Oh, Bright Dawn of Heroism, oh!", a popular Montenegrin folk song. TMột trong những bản lâu đời nhất cho đến nửa sau thế kỷ 19 được biết đến với tên tiếng Anh là "Oh, Bright Dawn of Heroism" (tạm dịch: Ồ, bình minh rạng rở của chủ nghĩa anh hùng), một bài hát dân ca Montengrin nổi tiếng. |
No photographer is there to record the heroism, no journalist will splash it across the newspaper’s front page. Không có một nhiếp ảnh viên nào nơi đó để thu hình sự quả cảm, không một nhà báo nào sẽ đăng nó lên trang trước của tờ nhật báo. |
“When the rules of civilized society are suspended, when killing becomes a business and a sign of valor and heroism,” wrote clergyman Charles Parsons in 1917, “then it seems almost useless to talk about crime in the ordinary sense.” Năm 1917, một giới chức giáo-phẩm Charles Parsons viết: “Khi các quy tắc của nền văn minh bị bỏ xó, khi sự giết người trở nên một nghĩa vụ, một tiêu chuẩn của sự phẩm giá và tính anh hùng, thì nói đến trọng tội theo nghĩa thông thường hầu như là thừa”. |
The story of the event is often retold, and has as its central theme the heroism and bravery of the King Abd Abdulaziz Ibn Saud. Câu chuyện về sự kiện thường được kể lại, và chủ đề trung tâm của nó là tính anh dũng của Quốc vương Abd Abdulaziz Ibn Saud. |
He was wounded at the Battle of Fair Oaks and later received the Medal of Honor for heroism during the battle. Ông bị thương tại Trận Fair Oaks và sau đó được nhận Huy chương Danh dự vì hành động anh hùng khi chiến đấu. |
In addition, Torpedo Squadron 8 flying from Hornet was awarded the Presidential Unit Citation. "for extraordinary heroism and distinguished service beyond the call of duty" during the Battle of Midway. Phi đội Phóng ngư lôi 8 (VT-8) của nó được tặng thưởng Đơn vị Tuyên dương Tổng thống "vì những hoạt động anh hùng phi thường và phục vụ nổi bật vượt quá nghĩa vụ đòi hỏi" trong trận Midway. |
15: Malta is awarded the George Cross by King George VI for "heroism and devotion". 15: Malta được Vua George VI trao tặng Chữ Thập George vì "sự anh hùng và tận tụy". |
For exceptional acts of heroism Or voluntary risk of personal safety. Nhờ hành động phi thường vì chính nghĩa hay tự nguyện mạo hiểm bản thân để bảo vệ một cá nhân. |
On Yavin 4, Leia awards Luke and Han with medals for their heroism. Trở lại Yavin IV, Leia trao giải thưởng vinh dự cho Luke và Han vì hành động anh hùng của họ. |
They're also promising our young people the things that they crave: significance, heroism, a sense of belonging and purpose, a community that loves and accepts them. Chúng cũng hứa cho bọn trẻ những gì họ khao khát sự chú ý, chủ nghĩa anh hùng, cảm giác được thuộc về và mục đích, một cộng đồng yêu thương và chấp nhận họ |
Before entering politics, he served in the Vietnam War as a United States Navy SEAL officer and was awarded the Medal of Honor for heroism in combat. Trước khi tham gia chính trị, ông phục vụ trong chiến tranh Việt Nam với tư cách một sĩ quan hải quân SEAL Mỹ và được trao tặng Huân chương Danh dự (MOH) cho anh hùng trong chiến đấu. |
According to David Rosen, the traditional view of scholars (such as J. R. R. Tolkien) that Beowulf is a tale of medieval heroism overlooks the similarities between Beowulf and the monster Grendel. Theo David Rosen, quan điểm truyền thống của những học giả(như là J. R. R. Tolkien) cho rằng “Beowulf” là một truyền thuyết về chủ nghĩa anh hùng thời Trung Cổ đã bỏ qua những điểm tương đồng giữa Beowulf và quái vật Grendel. |
In 2004 French President Jacques Chirac officially recognized the heroism of the town. Năm 2004, tổng thống Pháp Jacques Chirac đã chính thức công nhận xã anh hùng. |
He said that he'd been covering for the vigilante this whole time, that he was a symbol of heroism in an age where justice had become encumbered by red tape. Anh ta nói rằng anh ta đã che giấu rằng hắn ta là biển tượng của chủ nghĩa anh hùng trong thời đại Nơi mà công lý bị tha hóa bởi một xã hội thối nát. |
To sing it properly, one must follow the text like this: The following is the oldest known version of the anthem, known as: "Oh, Bright Dawn of Heroism, oh!" Để hát bài hát một cách đúng đắn, bạn phải hát theo các văn bản như sau: Đây là phiên bản lâu đời nhất được biết đến của bài hát, được gọi là: "Oh, Bright Dawn of Heroism, oh!" |
When tribes from the north of the Balkan Peninsula invaded, they brought with them a new pantheon of gods, based on conquest, force, prowess in battle, and violent heroism. Khi các bộ lạc từ phương bắc bán đảo Balkan tới xâm lược, họ đem tới một chư thần mới, dựa trên sự chinh phục, sức mạnh, anh dũng trong cuộc chiến, và chủ nghĩa anh hùng bạo lực. |
And you deserve a proper reward for your heroism. Và ngươi xứng đáng nhận được phần thưởng thích hợp cho hành động anh hùng của mình. |
Heath Ledger as The Joker: A psychotic illegalist mastermind portraying himself as an "agent of chaos", who rises from the criminal underworld by thrusting Gotham into anarchy and drawing Batman ever closer to crossing the fine line between heroism and vigilantism. Heath Ledger vai Joker: Joker là một kẻ chủ mưu tâm thần vô chính phủ, tự miêu tả mình là "hiện thân của sự hỗn loạn"; y trỗi dậy từ thế giới ngầm tội phạm bằng cách trút sự tàn phá lên Gotham và kéo Batman gần đến lằn ranh giữa chủ nghĩa anh hùng và chủ nghĩa phản diện. |
It's not a preferential option for your own sense of heroism. Không phải là lựa chọn ưu tiên để bạn có cảm giác anh hùng. |
Ivo said the essence of heroism is to die so that others can live. Ivo nói bản chất của chủ nghĩa anh hùng là chết để những người khác có thể sống. |
The crew of Lexington received the Presidential Unit Citation for heroism in action against enemy Japanese forces, 11 battle stars for major engagements during World War II service, and other awards. Thủy thủ đoàn của Lexington đã nhận được danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống do các hoạt động anh dũng chống lại quân Nhật và 11 Ngôi sao Chiến đấu khi tham gia các chiến dịch lớn trong Thế Chiến II, cùng các phần thưởng khác. ^ chính |
Call us, share your stories of heroism. Gọi chúng tôi, chia sẻ câu chuyện về anh hùng. |
My new world demands less obvious heroism. Thế giới mới này không cần chủ nghĩa anh hùng nữa đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heroism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heroism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.