herbivore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herbivore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herbivore trong Tiếng Anh.

Từ herbivore trong Tiếng Anh có các nghĩa là loài ăn cỏ, Động vật ăn cỏ, động vật ăn cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herbivore

loài ăn cỏ

noun

Now they have 14 herbivores and six carnivores.
Giờ họ có 14 loài ăn cỏ và 6 loài ăn thịt.

Động vật ăn cỏ

noun (animal anatomically and physiologically adapted to eating plant material)

động vật ăn cỏ

noun

Most of the biomass is low on the food chain, the herbivores, the parrotfish, the surgeonfish that eat the algae.
Hầu hết sinh khối đều thấp ở chuỗi thức ăn, động vật ăn cỏ cá vẹt, cá đuôi gai ăn tảo.

Xem thêm ví dụ

Therocephalians included both carnivorous and herbivorous forms; both died out after the Early Triassic.
Phân bộ Therocephalia bao gồm cả các dạng ăn thịt và ăn cỏ; và cả hai nhóm này đều bị tiêu diệt sau Trias sớm.
Carletonomys was probably herbivorous and lived in a wet habitat.
Carletonomys có lẽ là loài ăn cỏ và sống trong một môi trường sống ẩm ướt.
Some Western Australian herbivores (notably, the local subspecies of the tammar wallaby, Macropus eugenii derbianus, but not the subspecies M. e. eugenii of southern Australia and M. e. decres on Kangaroo Island) have, by natural selection, developed partial immunity to the effects of fluoroacetate, so that its use as a poison may reduce collateral damage to some native herbivores specific to that area.
Một vài loài động vật ăn cỏ miền Tây Úc (đặc biệt là, các phân loài địa phương của Macropus eugenii, Macropus eugenii derbianus, nhưng không phải phân loài M. e. eugenii ở nam Úc và M. e. decres trên Đảo Kangaroo) phát triển tính miễn dịch cục bộ theo chọn lọc tự nhiên với tác động của floacetat, cho nên dùng nó làm chất độc có lợi thế trong việc giảm tác động phá hoại của các loài kế cận chống lại các loài ăn cỏ bản xứ.
But recent research has revealed that out of the 700 species discovered, over two-thirds were herbivores.
Nhưng vàI nghiên cứu gần đây hé lộ ra rằng hơn 700 loài đã được phát hiện.
Muttaburrasaurus was a genus of herbivorous ornithopod dinosaur, which lived in what is now northeastern Australia sometime between 112 and 99.6 million years ago during the early Cretaceous Period.
Muttaburrasaurus là một chi khủng long ornithopoda ăn thực vật sống tại nơi ngày nay là miền Tây Bắc Úc từ 112 tới 99,6 triệu năm trước vào thời kỳ Creta sớm.
Dugongs are herbivorous marine mammals that can grow to 11 feet [3.4 m] in length and weigh over 900 pounds [400 kg].
nược là loài động vật có vú, sống dưới nước, ăn tảo và cỏ biển. Nó có thể dài đến 3,4 mét và nặng hơn 400 kilôgam.
This small herbivorous animal was one of the most successful synapsids in the Permian period.
Động vật ăn cỏ nhỏ này là một trong những synapsidae thành công nhất trong thời kỳ Permian.
During this time Triceratops was the major herbivore in the northern portion of its range, while the titanosaurian sauropod Alamosaurus "dominated" its southern range.
Vào thời điểm này, Triceratops là động vật ăn cỏ chính ở phía bắc, trong khi ở phía nam khủng long chân thằn lằn titan Alamosaurus "thống trị".
The smallest herbivorous non-avialan dinosaurs included Microceratus and Wannanosaurus, at about 60 cm (2.0 ft) long each.
Khủng long ăn cỏ nhỏ nhất là Microceratus và Wannanosaurus, dài khoảng 60 cm (2,0 ft).
And the carnivores eat the herbivores, so
Còn loài ăn thit thì ăn loài ăn cỏ
In Nicotiana attenuata HypSys is known to not be involved in defence against insect herbivores.
Ở loài Nicotiana attenuata, HypSys được biết đến là không có liên quan đến sự phòng vệ chống lại các côn trùng ăn cỏ.
Herbivorous mammals obtain moisture from the plants they eat.
Các động vật có vú ăn cỏ lấy ẩm từ thực vật mà chúng ăn.
“Some suggest that modern reefs would not exist in their present form if it were not for herbivores,” explains the book Reef Life.
Cuốn sách nói về đời sống quanh dải san hô (Reef Life) giải thích: “Một số người cho rằng nếu thiếu động vật ăn thực vật thì sẽ không có những dải san hô như ngày nay”.
Plateosaurus had the typical body shape of a herbivorous bipedal dinosaur: a small skull, a long and flexible neck composed of 10 cervical vertebrae, a stocky body, and a long, mobile tail composed of at least 40 caudal vertebrae.
Plateosaurus có hình dạng cơ thể của một con khủng long ăn cỏ đi bằng hai chân điển hình: một hộp sọ nhỏ, một cái cổ dài và linh hoạt, bao gồm 10 đốt sống cổ, một cơ thể chắc nịch và một cái dài lưu động, bao gồm ít nhất 40 đốt sống đuôi.
In addition, they stated that weight and intelligence would not likely affect the results as lighter carnivores are far more numerous than heavy herbivores and the social (and seemingly intelligent) dire wolf is also found in the pits.
Ngoài ra, họ nói rằng trọng lượng và trí thông minh sẽ không có khả năng ảnh hưởng đến kết quả do động vật ăn thịt nhẹ hơn rất nhiều so với động vật ăn cỏ nặng và sói dire (dường như có trí khôn) cũng được tìm thấy tại hố.
When feeding, the buffalo makes use of its tongue and wide incisor row to eat grass more quickly than most other African herbivores.
Khi ăn, trâu sử dụng cái lưỡi và dãy răng cửa rộng gặm cỏ nhanh hơn so với hầu hết các loài ăn cỏ châu Phi khác.
Herbivores and carnivores are examples of organisms that obtain carbon and electron reactions from living organic matter.
Động vật ăn cỏđộng vật ăn thịt là những ví dụ về các sinh vật thu thập carbon và electron từ vật chất hữu cơ sống.
Forest jaguars are frequently darker and considerably smaller than those in open areas, possibly due to the smaller numbers of large, herbivorous prey in forest areas.
Báo đốm rừng thường tối hơn và nhỏ hơn đáng kể so với những con ở khu vực mở, có thể là do số lượng nhỏ con mồi ăn cỏ lớn trong khu vực rừng.
Animals that eat primary producers (like plants) are called herbivores.
Động vật mà ăn những sinh vật sản xuất sơ cấp (như thực vật) thì được gọi là động vật ăn cỏ.
And the carnivores eat the herbivores, so...
Còn loài ăn thit thì ăn loài ăn cỏ...
When HypSys is silenced the production of protease inhibitors induced by wounding is halved compared to wild type plants indicating that both systemin and HypSys are required for a strong defence response against herbivores in tomato.
Khi HypSys không hoạt động, quá trình sản xuất các chất ức chế protease vốn xảy ra khi cây bị thương sẽ bị giảm đi một nửa so với các cây thực vật hoang dã; điều này cho thấy rằng cả systemin và HypSys đều cần thiết để tạo ra phản ứng phòng vệ đủ mạnh chống lại các loài thú ăn cây cà chua.
They are only bad genes in a gene pool that is dominated by genes for herbivorous qualities.
Chúng chỉ là gen xấu ở trong vốn gen bị thống trị bởi các gen quy định những tính trạng cho việc ăn thực vật.
They were generally ignored by humans, except for the periodic threat of eradication due to the possibility that they were destroying native herbivore habitat, until the 1980s.
Chúng thường bị bỏ qua bởi con người, ngoại trừ mối đe dọa tiễu trừ định kỳ do khả năng rằng chúng đang phá hủy môi trường sống của động vật ăn cỏ bản địa, cho đến những năm 1980.
Majungasaurus was the largest predator in its environment, while the only known large herbivores at the time were sauropods like Rapetosaurus.
Majungasaurus là loài săn mồi lớn nhất trong môi trường của nó, trong khi các loài động vật ăn cỏ lớn duy nhất được biết đến vào thời điểm đó là loài khủng long chân thằn lằn như Rapetosaurus.
The herbivores go searching to quench their thirst in places they shouldn't.
Động vật ăn cỏ đi tìm kiếm... để dập tắt cơn khát ở những nơi chúng không nên tới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herbivore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.