herbicide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herbicide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herbicide trong Tiếng Anh.
Từ herbicide trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc diệt cỏ, diệt cỏ, thuốc trừ cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herbicide
thuốc diệt cỏnoun The local wine growers used insecticides and herbicides that also polluted my crops. Những người trồng nho ở địa phương dùng thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ làm hại cây cối của tôi. |
diệt cỏnoun And after World War II, we started using herbicides Và sau thế chiến thứ hai, chúng ta bắt đầu sử dụng thuốc diệt cỏ |
thuốc trừ cỏnoun |
Xem thêm ví dụ
This man, this "lunatic farmer," doesn't use any pesticides, herbicides, or genetically modified seeds. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
After the mid-20th century, herbicides almost entirely replaced weeding on American farms, and the Cotton Patch goose declined in concert. Sau giữa thế kỷ 20, thuốc diệt cỏ gần như hoàn toàn thay thế cỏ dại trên các trang trại của Mỹ, và số lượng ngỗng giống này suy giảm dần. |
Rice plants have been modified to increase micronutrients such as vitamin A, accelerate photosynthesis, tolerate herbicides, resist pests, increase grain size, generate nutrients, flavours or produce human proteins. Cây lúa đã được biến đổi để tăng vi chất dinh dưỡng như vitamin A, tăng tốc quang hợp, chịu được thuốc trừ cỏ, chống sâu bệnh, tăng kích thước hạt, tạo ra chất dinh dưỡng, hương vị hoặc sản xuất protein của con người. |
Organic farmers integrate cultural, biological, mechanical, physical and chemical tactics to manage weeds without synthetic herbicides. Nông dân canh tác hữu cơ tích hợp kinh nghiệm truyền thống, sinh học, cơ khí, vật lý và chiến thuật hóa học để quản lý cỏ dại mà không cần thuốc diệt cỏ nhân tạo. |
Later, these and other types of herbicide-resistant GM rice were approved in Canada, Australia, Mexico and Colombia. Sau đó, các loại gạo GM kháng thuốc trừ cỏ này đã được phê duyệt tại Canada, Úc, Mexico và Colombia. |
Herbicides are used to kill weeds, especially on pavements and railways. Thuốc diệt cỏ được sử dụng để tiêu diệt cỏ dại, đặc biệt là trên vỉa hè và đường sắt. |
Farmers may soon be using the yellow iris and the bulrush in their efforts to avoid polluting watercourses with pesticides and herbicides. Không bao lâu nữa các nhà nông có thể dùng cây irit vàng và cây bấc để tránh làm ô nhiễm các kênh nước với thuốc trừ sâu bọ và cỏ dại. |
He concluded Agent Orange was not considered a poison under international law at the time of its use by the U.S.; the U.S. was not prohibited from using it as a herbicide; and the companies which produced the substance were not liable for the method of its use by the government. Quan tòa kết luận rằng CĐDC đã không được xem là một chất độc dưới luật quốc tế vào lúc Hoa Kỳ dùng nó; rằng Hoa Kỳ không bị cấm dùng nó để diệt cỏ; và những công ty sản xuất chất này không có trách nhiệm về cách sử dụng của chính quyền. |
Possible environmental agents include flavonoids in food, tobacco smoke, and most herbicides. Tác nhân môi trường có thể gồm flavon trong thức ăn, khói thuốc lá và thuốc diệt cỏ. |
Brand names for formulations of this herbicide include Dianat, Banvel, Diablo, Oracle and Vanquish. Tên thương hiệu cho các công thức của thuốc diệt cỏ này bao gồm Banvel, Diablo, Oracle và Vanquish. |
We can't keep feeding our kids pesticides and herbicides and antibiotics and hormones. Ta không thể tiếp tục cho trẻ em ăn thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ và thuốc kháng sinh và hormon. |
Three trials demonstrated that grazing lambs were just as effective as herbicides in controlling winter weeds. 3 thử nghiệm đã chứng minh rằng chăn thả cừu hiệu quả như thuốc diệt cỏ trong việc khống chế cỏ dại vào mùa đông. |
Foreign chemicals such as air pollutants, herbicides and pesticides can damage stem structures. Các hóa chất bên ngoài như chất ô nhiễm trong không khí, thuốc diệt cỏ và thuốc trừ sâu có thể làm hại cấu trúc thân. |
Herbicides have also been used in warfare and conflict. Thuốc diệt cỏ cũng đã được sử dụng trong chiến tranh và xung đột. |
The local wine growers used insecticides and herbicides that also polluted my crops. Những người trồng nho ở địa phương dùng thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ làm hại cây cối của tôi. |
Hormone herbicides, such as 2,4-D, should be avoided as they are known to reduce development of switchgrass when applied early in the establishing year. Các loại thuốc diệt cỏ dạng hoc-mon chẳng hạn như 2,4-D cần phải tránh sử dụng đến vì chúng được biết là có thể làm giảm sự phát triển của cỏ switchgrass nếu sử dụng sớm vào lúc cỏ đang phát triển. |
Historically, products such as common salt and other metal salts were used as herbicides, however these have gradually fallen out of favor and in some countries a number of these are banned due to their persistence in soil, and toxicity and groundwater contamination concerns. Trong lịch sử, các sản phẩm như muối thường và muối kim loại khác được sử dụng như thuốc diệt cỏ, tuy nhiên việc sử dụng chúng đã dần bị loại bỏ và ở một số nước một số trong số này đang bị cấm do sự tồn tải bền bỉ của chúng trong đất, và độc tính và nước ngầm lo ngại ô nhiễm. |
An increasing number of crops have been genetically engineered to be tolerant of glyphosate (e.g. Roundup Ready soybean, the first Roundup Ready crop, also created by Monsanto), which allows farmers to use glyphosate as a post-emergence herbicide against weeds. Ngày càng có nhiều cây trồng đã được biến đổi gen để dung nạp glyphosat (ví dụ đậu tương Roundup Ready, cây Roundup Ready đầu tiên do Monsanto tạo ra) cho phép nông dân sử dụng glyphosat như là một chất diệt cỏ sau khi cỏ dại lan ra. |
In 2007, glyphosate was the most used herbicide in the United States' agricultural sector and the second-most used (after 2,4-D) in home and garden, government and industry, and commercial applications. Năm 2007, Glyphosat là loại thuốc diệt cỏ được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực nông nghiệp ở Hoa Kỳ và nhiều thứ hai sử dụng trong sân và ngoài vườn (2,4-D được sử dụng nhiều nhất), bởi chính phủ, ngành công nghiệp và thương mại. |
Another herbicide is Paraquat. Thuốc diệt cỏ khác là Paraquat. |
New Scientist magazine reports that European sugar beets “genetically modified to resist one herbicide have accidentally acquired the genes to resist another.” Tạp chí New Scientist tường thuật rằng củ cải đường Âu Châu “được biến đổi gien để chống lại một loại thuốc diệt cỏ đã tình cờ tiếp thu gien chống lại một loại thuốc diệt cỏ khác”. |
It is particularly effective as an adjuvant for 2,4-D (amine), glyphosate, and glufosinate herbicides. Nó đặc biệt hiệu quả như một chất bổ trợ cho thuốc diệt cỏ 2,4-D (amin), glyphosate và glufosinate. |
It is therefore effective only on actively growing plants and is not effective as a pre-emergence herbicide. Do đó, nó chỉ có hiệu quả đối với các cây trồng đang phát triển và không có hiệu quả như là một chất diệt cỏ trước khi phát ra. |
Recently, researchers from Penn State University have started looking at the pesticide residue in the loads of pollen that bees carry home as food, and they've found that every batch of pollen that a honeybee collects has at least six detectable pesticides in it, and this includes every class of insecticides, herbicides, fungicides, and even inert and unlabeled ingredients that are part of the pesticide formulation that can be more toxic than the active ingredient. Gần đây, các nhà nghiên cứu ở đại học Penn State đã bắt đầu chú ý dư lượng thuốc trừ sâu có trong phấn hoa mà những con ong đem về tổ làm đồ ăn, và họ đã tìm thấy rằng mỗi lô phấn hoa một ong mật thu thập có ít nhất 6 thuốc diệt cỏ được phát hiện và chúng bao gồm tất cả loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm, và thậm chí cả những thành phần trơ, không tên một phần của công thức thuốc trừ dịch hại mà có thể độc hại hơn so với các thành phần hoạt động. |
Some scientists fear that the widespread use of herbicide-resistant crops could lead to the creation of superweeds immune to herbicides. Một số nhà khoa học sợ rằng việc trồng phổ biến những cây chống lại được thuốc diệt cỏ có thể dẫn đến sự xuất hiện loại siêu cỏ dại không bị thuốc diệt cỏ tiêu hủy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herbicide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới herbicide
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.