hello trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hello trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hello trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hello trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thủy lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hello
thủy lợinoun |
Xem thêm ví dụ
Consultado el 6 de septiembre de 2018. «Vestager peger på Helle Thorning» (en danés). Truy cập 18 tháng 2 năm 2015. ^ “Vestager peger på Helle Thorning”. |
En la Comunidad de RA3 en junio de 2008, Klepacki mostró un vídeo a la comunidad entera de C&C en la cual declaró que él había sido contratado para trabajar en Red Alert 3, y que él componía el Hell March el día 3 de marzo, la actualización más reciente del tema icónico de Red Alert. Tại Hội nghị thượng đỉnh cộng đồng RA3 vào tháng 6 năm 2008, Klepacki cho xem một video cho toàn thể cộng đồng C & C, trong đó ông nói rằng ông đã được thuê để làm việc cho Red Alert 3, và rằng ông đã sáng tác Hell March 3, bản cập nhật mới nhất của bài nhạc nền mang tính biểu tượng của nhánh Red Alert . |
Consultado el 31 de enero de 2016. «'Saturday Night Live': Adele Sings ‘Hello’ and ‘When We Were Young’». Truy cập 31 tháng 1 năm 2016. ^ “'Saturday Night Live': Adele Sings ‘Hello’ and ‘When We Were Young’”. |
Koharu ha sido miembro del equipo de Hello! Takahashi cũng là đội trưởng của 1 nhóm trong Hello! |
En las llanuras septentrionales de los EE. UU. y en las llanuras meridionales de Alberta y Saskatchewan hay una zona llamada formación Hell Creek que contiene los últimos dinosaurios que existieron. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
En noviembre de 2016, se convirtió en la imagen de la primera colección "Hello Sanrio" del minorista japonés Sanrio. Tháng 11 năm 2016, cô trở thành gương mặt đại diện cho bộ sưu tập "Hello Sanrio" đầu tiên của hãng bán lẻ Nhật Bản Sanrio. |
En 2002, Maasa Sudou pasó con éxito la audición de Hello! Sudou Maasa đã gia nhập Hello! |
Después de instalarse en su habitación, vestida enteramente de rosa y lavanda, rodeada de los accesorios de Hello Kitty que amaba, pasó los siguientes días ganando los corazones de cada miembro del personal. sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên |
Tres sencillos, "Rocksteady Love", "Hello Hey" y "Party Line", también fueron lanzados para apoyar las ventas del álbum. Ba đĩa đơn, Hello Hey, Rocksteady Love và Party Line, cũng đã được phát hành để hỗ trợ các doanh album. |
Perdonad, ¿habéis visto mi Hello Kitty? Xin lỗi, có ai nhìn thấy Hello Kitty của tôi không? |
Y el informe The Nature of Hell (La naturaleza del infierno), elaborado por una comisión de la Alianza Evangélica, afirma: “El infierno es una experiencia consciente de rechazo y tormento”. Và bản báo cáo The Nature of Hell (Tính chất của hỏa ngục), do Hội Liên Hiệp Phúc Âm soạn, viết như sau: “Hỏa ngục là sự trải nghiệm có ý thức về việc bị từ bỏ và hành khổ”. |
¡ Hello! Xin chào! |
Hello Kitty ya despertó. Hello Kitty dậy rồi. |
Designado como el espécimen MOR 1125 del Museo de las Rocosas, el dinosaurio había sido desenterrado previamente en la Formación de Hell Creek. Được chỉ định tại Bảo tàng Rockies Mẫu 1125, hoặc MOR 1125, mẫu vật này đã được khai quật từ Thành hệ Hell Creek. |
Tabula Imperii Byzantini, Band 1: Hellas und Thessalia (en alemán). Tabula Imperii Byzantini, Band 1: Hellas und Thessalia (bằng tiếng Đức). |
Consultado el 1 de octubre de 2018. «'Hell Fest’ Happens Earlier This Fall». Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2018. ^ “'Hell Fest' Happens Earlier This Fall”. |
Consultado el 31 de octubre de 2012. «Bridgit Mendler – Hello My Name Is... – Album Review». Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012. ^ “Bridgit Mendler – Hello My Name Is... – Album Review”. |
En el mismo archivo "Hello world" que ha utilizado con anterioridad para crear un anuncio en nuestra red de prueba, sustituya el código del encabezado por el que especifica el inventario de su propia red: Sử dụng cùng một tệp "Hello world" mà bạn dùng ở trên để tạo quảng cáo trên mạng thử nghiệm của chúng tôi, thay thế mã trong tiêu đề bằng mã chỉ định khoảng không quảng cáo trên mạng của riêng bạn: |
"Hello" entró en el puesto número 1 en la lista Canadian Hot 100 como la canción número 100 en liderar el conteo, vendiendo 140 000 unidades y superando a "Sorry" de Justin Bieber, que vendió 40 000 unidades y debutó en el número dos la misma semana. "Hello" ra mắt ở vị trí quán quân bảng xếp hạng Canadian Hot 100, trở thành ca khúc quán quân thứ 100, bán được 140.000 bản và vượt qua đĩa đơn "Sorry" của Justin Bieber, với 40.000 đơn vị bán ra và ra mắt ở vị trí thứ hai. |
El 16 de junio de 2018, Vince McMahon anunció vía Twitter que The Undertaker competiría contra Triple H. Este será la primera lucha de The Undertaker y Triple H desde WrestleMania XXVIII, cuando The Undertaker derrotó a Triple H en un Hell in a Cell match, con Shawn Michaels como árbitro invitado especial, para mejorar su racha en WrestleMania a 20-0. El 10 de agosto, una lucha entre John Cena y Kevin Owens, estaba programada para el Super Show-Down. Vào ngày 16 tháng 6 năm 2018, Vince McMahon đã công bố trên Twitter rằng The Undertaker sẽ đấu với Triple H. Đây sẽ là lần đầu tiên The Undertaker và Triple H đấu với nhau kể từ WrestleMania XXVIII khi The Undertaker đánh bại Triple H trong trận đấu Hell in a Cell với Shawn Michaels là trọng tài đặc biệt để giúp anh có streak WrestleMania thành 20–0. |
Al hacerlo, también se convirtió en la primera canción en casi dos años de una artista femenina en solitario que llegó a la cima del ranking, tras «Hello» de Adele en 2015. Như vậy, nó đã trở thành ca khúc đầu tiên trong gần hai năm của một nghệ sĩ solo nữ đạt được đỉnh cao ở Anh, kể sau "Hello" của Adele vào năm 2015. |
Ejemplos de implementación del «Hola mundo» Hello World! Trong ví dụ này ta viết lên màn hình dòng chữ Hello world. |
Pasaron unos años y comenzamos el Proyecto Hell Creek. Rồi vài năm trôi qua, chúng tôi bắt đầu Dự án Hell Creek. |
Consultado el 23 de junio de 2014. «MAMAMOO RELEASES THEIR MINI-ALBUM "HELLO" + MV FOR "MR. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014. ^ a ă “MAMAMOO RELEASES THEIR MINI-ALBUM "HELLO" + MV FOR "MR. AMBIGUOUS"”. |
¿Dónde estará mi Hello Kitty? Con Hello Kitty của tôi đâu rồi? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hello trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.