hi trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hi trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hi trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hi trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thứ hai, tỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hi
thứ hai
|
tỏi
|
Xem thêm ví dụ
Soy Hi-C. Tên tao là Hi-C. |
¿Quizás puedas usar el hi-fi? Con dùng radio được chứ? |
El HI es preferido sobre otros haluros de hidrógeno debido a que el ion yoduro es un mejor nucleófilo que el bromuro o el cloruro, por lo que la reacción puede llevarse a cabo a una velocidad razonable y sin exceso de calor. HI phản ứng tốt hơn hydro halogenua khác bởi vì các ion iốt là một tác nhân nucleophin mạnh hơn nhiều hơn brom hoặc clo, do đó, phản ứng có thể xảy ra mạnh mà không cần nhiệt độ cao. |
Solo así consigo que me abran su corazón.” (Nan-hi, Corea.) Đó là cách duy nhất để các con giãi bày nỗi lòng”.—Chị Nan-hi, Hàn Quốc. |
Sorprendió a un tipo registrando las pertenencias de Amanda buscando, supuestamente, unas cintas de video Hi-8. Cậu ta chạm trán phải một kẻ nào đó đang lục lọi đồ của Amanda mấy cuộn băng ghi hình. |
Ese'fuera de Seoul'de Hi-mi es aquí en Busan. Hi-mi của Seoul đến Busan. |
" Hi, Maggie! " Es todo lo que tienes que decir? " Chào, Maggie " Em chỉ biết nói mỗi thế sao? |
Consultado el 28 de diciembre de 2013. (en inglés) «Disney's "Planes" Hi-res Stills, Fun Facts and Activity Sheets». Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. ^ a ă â “Disney's "Planes" Hi-res Stills, Fun Facts and Activity Sheets”. |
Me gustaba Hi-C. Tôi lại chút thích Hi-C. |
Consultado el 8 de febrero de 2019. «‘Captain America: Civil War’ Official Bios, Costume Upgrades and Hi-Res Behind-The-Scenes Photos». Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018. ^ a ă â “‘Captain America: Civil War’ Official Bios, Costume Upgrades and Hi-Res Behind-The-Scenes Photos”. |
Los jueces se dividieron en cuatro equipos: Jinusean y Tablo de YG Entertainment, San E y Verbal Jint de Brand New Music, Jay Park y Loco (ganador de la primera temporada) de AOMG y Zico de Block B y Paloalto (Hi-Lite Records). Bài chi tiết: Show Me the Money 4 Mùa 4 gồm có 4 nhà sản xuất: - Team YG (Jinusean và Tablo) - Team Brand New Music (San E và Verbal Jint) - Team AOMG (lần đầu tiên tham gia với bộ đôi Jay Park và Loco (người chiến thắng mùa đầu tiên trở lại với vai trò nhà sản xuất) - Team Zipal (rapper thần tượng Zico của nhóm nhạc Block B và Paloalto (Hi-Lite Records). |
Consultado el 29 de diciembre de 2008. «Hi-fliers on a high». Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2008. ^ a ă â “Hi-fliers on a high”. |
Ximena participó en el doblaje al español de la serie infantil estadounidense Hi 5, donde representó la voz de Kimee. Ximena đã tham gia lồng tiếng Tây Ban Nha cho sê-ri phim thiếu nhi Mỹ Hi 5, nơi cô lồng tiếng cho nhân vật Kimee. |
No dejes que la chica blanca nos separe, Hi-C. Đừng để cô gái da trắng này gây chiến giữa chúng ta, Hi-C. |
Sustituyó en el número uno a "I Like the Way (the Kissing Game)" de Hi-Five y fue reemplazado por la canción del grupo Extreme "More Than Words". Ca khúc này thay thế vị trí quán quân của "I Like the Way (the Kissing Game)" (Hi-Five), và sau đó thuộc về "More Than Words" (Extreme). |
XO-IQ es el nombre de la banda formada en la serie por Caleb, Sun Hi, Jodi, and Corki. XO-IQ gồm các thành viên Caleb, Sun Hi, Jodi, and Corki. |
Su nombre se cambió Kodomo no Hi. Nó được đổi tên thành Kodomo no Hi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hi trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.