helecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helecho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ helecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây dương xỉ, Ngành Dương xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helecho

cây dương xỉ

noun

Hay muchos helechos creciendo ahí afuera.
Có rất nhiều cây dương xỉ mọc ngoài đó.

Ngành Dương xỉ

Xem thêm ví dụ

La isla tiene 64 especies nativas de plantas, incluyendo 20 tipos de plantas con flores y 17 especies de helechos.
Hòn đảo có 64 loài thực vật bản địa, trong đó có 20 loại thực vật có hoa và 17 loài dương xỉ.
La clave de estos avanzados aparatos de respiración esta en la parte inferior de cada hoja de helecho.
Chìa khóa cho thiết bị hô hấp hiện đại này nằm bên trong từng chiếc lá dương xỉ.
Destruye con frecuencia las cortinas y helechos de Jon, además de las flores de Jon y su vecina, la señora Feeny.
Nó cũng nổi tiếng vì hay phá hoại vườn hoa của Jon và bà hàng xóm Feeny, cũng như hành hạ con chó của bà.
Hay muchos helechos creciendo ahí afuera.
Có rất nhiều cây dương xỉ mọc ngoài đó.
Tenía una apariencia similar a la de los árboles, con hojas parecidas a la de los helechos de hoy en día, este árbol se encuentra en los estratos que datan del Devónico superior al Carbonífero inferior (383 a 323 millones de años atrás), la cual tiene una distribución mundial.
Là một hóa thạch chỉ số có ích, loài cây này được tìm thấy trong các địa tầng có niên đại từ Thượng Devon cho tới Hạ Than đá (383 to 323 million years ago), và có phân bố toàn cầu.
Este bosque de aquí tiene arce de Queensland, tiene helechos de espada del sudeste de Asia.
Rừng ở đây có cây phong Queensland thuộc họ dương xỉ ở Đông Nam Á
Los tipos fundamentales de helechos las siguieron, lanzando esporas que anunciaban las semillas.
Tiếp theo là những hình thái cơ bản của dương xỉ, mang những bào tử, báo trước sự phát triển của hạt.
Estos particulares helechos, higueras y orquídeas solo viven en las ramas de otros árboles.
Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sung và cây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác.
Conocida mundialmente por sus lagos, fiordos, imponentes montañas, glaciares, playas, bosques pluviales cubiertos de helechos y exuberantes pastos, Nueva Zelanda habla elocuentemente de la majestad y grandeza del Creador de los cielos y la Tierra.
Tân Tây Lan nổi tiếng trên khắp thế giới về các hồ, vịnh hẹp chạy giữa những vách đá cao, núi cao chót vót, băng hà, bờ biển, rừng mưa nhiệt đới chi chít những cây dương xỉ và phong cảnh đồng quê xanh tươi, tất cả đều nói lên thật sống động về sự oai nghiêm và sự cao cả của Đấng Tạo ra trời và đất.
Así que por ejemplo el ganso está fijando nitrógeno, los helechos recolectando potasa.
Ví dụ như cây kim tước giúp chuyển đổi ni- tơ, Cây dương sỉ giúp thu thập kali
No he oído ni una langosta en los dulces helechos estas tres horas.
Tôi chưa được nghe rất nhiều như châu chấu hơn vị ngọt, cây dương xỉ ba giờ.
Existen más de 150 especies de orquídeas y 250 clases de helechos que engalanan la espesa maleza.
Hơn 150 loài phong lan và 250 loài dương xỉ tô điểm thêm cho những bụi cây bên dưới.
(Risas) Se acercó a una palmera, cortó un helecho, lo tiró en el fuego, me lo aplicó en el pie, lo tiró en una olla con agua, y me hizo beber el té.
(Cười) Ông ta đi đến chỗ cây cọ và cắt lấy một nhánh, ném nó vào lửa, đắp lên chân tôi, rồi ném nó vào tô nước, và bắt tôi uống.
El helecho plateado puede llegar a crecer más de 10 metros (30 pies) de altura.
Dương xỉ bạc có thể cao tới hơn 10m
Es un poco difícil, pero es mejor que helechos y lodo.
nhưng còn hơn nuốt dương xỉ với đất.
Al final del Cretácico, las angiospermas dominaron la flora arbórea en muchas zonas, aunque algunas pruebas sugieren que la biomasa siguió dominado por cicas y helechos hasta después de la extinción masiva del Cretácico-Terciario.
Vào cuối kỷ Creta, thực vật hạt kín đã là ngành thực vật thống trị tại nhiều khu vực, mặc dù một số chứng cứ cho thấy sinh khối vẫn còn thống trị bởi tuế (ngành Cycadophyta) và dương xỉ cho đến tận sau khi diễn ra sự tuyệt chủng kỷ Creta-phân đại đệ Tam.
Permiten que un solo helecho respiran cinco litros de dióxido de carbono al día.
Chúng cho phép một lá dương xỉ có thể hấp thụ 5 lít cácbôníc mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.