headmaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ headmaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headmaster trong Tiếng Anh.
Từ headmaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu trưởng, 校長, thầy hiệu trưởng, đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ headmaster
hiệu trưởngnoun (the most senior master in a school (male) Thank you, headmaster, for those kind words of welcome. Cám ơn ông, thưa ông hiệu trưởng, vì những lời chào đón tử tế. |
校長noun (the most senior master in a school (male) |
thầy hiệu trưởngnoun I'm here just to show my face to the headmaster. Tôi đến chỉ để xuất hiện trước thầy hiệu trưởng. |
đốcnoun |
Xem thêm ví dụ
He was a good headmaster and a man of morals. Ổng là một hiệu trưởng tốt và là một người đạo đức. |
In conclusion the headmaster remarked, “If all children were trained like those of Jehovah’s Witnesses, we would have a fine school, with no children who harass others or answer back.” Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”. |
‘There is no connection,’ said Dr Isaac Kissing, who has been Headmaster at Greyminster since 1915. “Hai sự việc này không hề liên quan đến nhau,” Tiến sĩ Isaac Kissing, Hiệu trưởng trường Greyminster từ năm 1915 nói. |
Afterwards, the headmaster is run over by Wilson's taxi-driver friend Dopinder. Collins vẫn có sự thay đổi của trái tim, trong khi hiệu trưởng được điều hành bởi người bạn lái xe taxi của Wilson, Dopinder. |
A short story from A Dreamer's Tales 1913: The Abel Fosdyk papers, an apocryphal explanation of the fate of the Mary Celeste, were presented as a true account by A. Howard Linford of Magdalen College, Oxford, the headmaster of Peterborough Lodge, Hampstead's largest prep school. Năm 1913: Các bài báo của Abel Fosdyk, một lời giải thích không rõ ràng về số phận của tàu Mary Celeste, được trình bày như là một tài khoản thực sự của A. Howard Linford của trường Đại học Magdalen, Oxford là hiệu trưởng của Peterborough Lodge, trường dự bị lớn nhất của Hampstead. |
His father worked as a school headmaster and clergyman, but was also a very able mathematician with a keen interest in mechanics. Cha ông làm hiệu trưởng trường học và giáo sĩ, nhưng cũng là một nhà toán học quan tâm đến cơ học. |
Thank you, headmaster, for those kind words of welcome. Cám ơn ông, thưa ông hiệu trưởng, vì những lời chào đón tử tế. |
In the 1980s, led by Shogen Okabayashi (Okabayashi Shogen, born 1949-2018), who was sent by the elderly Hisa to train under the headmaster, the Takumakai made a move to implement the forms for teaching the fundamentals of the art as originally established by Tokimune Takeda. Trong những năm 1980, dưới sự dẫn dắt của Okabayashi Shogen (sinh 1949), người được gửi tới bởi võ sư cao tuổi Hisa để tập luyện dưới quyền của trưởng lãnh đạo, Takumakai đã thực hiện một động thái để triển khai các hình thức giảng dạy các nguyên tắc cơ bản của môn võ thuật như ban đầu được thành lập bởi Takeda Tokimune. |
Meanwhile, the headmaster of her school asked for a copy of her work in order to include it in a program to commemorate the high school’s 75th anniversary. Trong thời gian đó, hiệu trưởng trường của Noemí xin một bản sao bài thi của em để đưa vào chương trình kỷ niệm 75 năm thành lập trường. |
Sims can throw parties to gain aspiration points or invite the headmaster over for dinner in order to enroll their children in private school. Sims có thể tổ chức tiệc tùng để tăng điểm khát vọng hoặc mời ngài hiệu trưởng tới nhà dùng bữa tối nhằm giúp con mình được vào trường tư thục danh giá để học. |
I simply called at the school and was told that the headmaster was here."" Chẳng qua tôi ghé qua trường và được biết là ông hiệu trưởng đang ở đây. |
She came from a professional background; her father, George Moberly, was the headmaster of Winchester College and later Bishop of Salisbury. Bà đi theo con đường giáo dục; cha của bà, George Moberly, là một giảng viên tại Đại học Winchester, sau này trở thành giám mục vùng Salisbury. |
The story of Imber has long fascinated Rex Sawyer , a former headmaster in Wiltshire and author of Little Imber on the Down , and he says it 's now part of the county 's identity . Câu chuyện về Imber từ lâu đã lôi cuốn Rex Sawyer , cựu hiệu trưởng ở Wiltshire và cũng là tác giả của Little Imber on the Down , và anh ấy nói chuyện đó ngày nay đã thuộc về lai lịch của hạt này . |
That night, they fend off an attack by Ma's men, who attempt to set fire to the school and kidnap the headmaster. Đêm đó, họ chống lại cuộc tấn công của những người đàn ông của Ma, những người cố gắng để đốt cháy các trường học và bắt cóc các hiệu trưởng. |
His second generation local-born father Wong Yon Loong (born 1941) is a proponent of mainstream Chinese education and had served as headmaster in various primary schools in Kinta district. Cha ông-Wong Yon Loong (sinh năm 1941) là một người được giáo dục chính thống theo kiểu Trung Quốc và đã từng là hiệu trưởng ở nhiều trường tiểu học khác nhau trong quận Kinta. |
As the group made spiritual progress, the headmaster of the local school prohibited them from studying the Bible on public land. Khi nhóm này tiến bộ về thiêng liêng, hiệu trưởng của trường học địa phương đã cấm họ học Kinh Thánh ở nơi công cộng. |
Snape is named Headmaster of Hogwarts, while Death Eaters Alecto and Amycus Carrow are appointed as Hogwarts staff. Trong tập này, Snape đã trở thành Hiệu trưởng trường Hogwarts và 2 Tử Thần Thực Tử là Alecto và Amycus Carrows được bổ nhiệm là những nhân viên của Hogwarts. |
Despite his headmaster's advice to wait until the next year, Hawking was awarded a scholarship after taking the examinations in March 1959. Mặc dù hiệu trưởng khuyên ông chờ thêm một năm, Hawking đã thi sớm và giành học bổng tháng 3 năm 1959. |
Charlie and George Willis, Jr., another student at the Baird School, witness three students setting up a prank that publicly humiliates the headmaster, Mr. Trask. Charlie và George Willis, Jr. - bạn học tại trường - đã chứng kiến cảnh một số học sinh bày trò chơi khăm thầy hiệu trưởng Trask. |
Had it not been for the timely intervention of my headmaster, I would have lost my job. Nếu không nhờ sự can thiệp đúng lúc của ông hiệu trưởng, có lẽ tôi đã bị mất việc rồi. |
The system of having the heir of a martial arts school be the previous headmaster's son (either natural or adopted for the sake of succession) was common in koryū (traditional schools) and such heirs often are referred to as iemoto. Hệ thống có người thừa kế của một hệ phái võ thuật là con trai của người đứng đầu trước đó (có thể do tự nhiên hoặc được thừa nhận sự kế vị) là thường thấy trong koryū (các hệ phái truyền thống) và những người thừa kế như thế thường được gọi là iemoto. |
May I leave, Headmaster? Em đi được chưa, thưa thầy hiệu trưởng? |
In a letter to parents, a concerned headmaster in Germany wrote: “We should like to encourage you dear parents to venture to take a greater hand yourselves in the upbringing of your children and not surrender to the television or to the street what is actually your own share of [the responsibility for] their personality development.” Trong bức thư gửi cho các bậc cha mẹ, vị hiệu trưởng ở Đức có lòng quan tâm đã viết như sau: “Chúng tôi muốn khuyên các bậc cha mẹ nên cố gắng đảm trách nhiệm vụ dạy con phát triển nhân cách, và đừng giao cho máy truyền hình hoặc cho xã hội chung quanh làm điều mà đúng ra là trách nhiệm của quý vị”. |
In 1931, Thant won first place in All Burma Teachership Examination and became the school's headmaster by the age of twenty-five. Năm 1931, Thant giành giải nhất kỳ Khảo thí giáo viên toàn Miến Điện và trở thành hiệu trưởng ở tuổi 25. |
[Tzvika: I'm the headmaster for all parts.] Tôi là hiệu trưởng về mọi lĩnh vực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headmaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới headmaster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.