have second thoughts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ have second thoughts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have second thoughts trong Tiếng Anh.

Từ have second thoughts trong Tiếng Anh có nghĩa là nghĩ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ have second thoughts

nghĩ lại

verb

Frank says that you're having second thoughts about the job.
Frank nói rằng cậu đang suy nghĩ lại về công việc.

Xem thêm ví dụ

We having second thoughts?
Anh chị đang lưỡng lự?
Tell me, Karen do you ever have second thoughts about us?
Nói anh nghe, karen... em bao giờ nghĩ lại về chuyện đôi ta không?
So if anyone's having second thoughts, now is the time to go, all right?
Nếu ai muốn thay đổi quyết định, thì vẫn còn thời gian đó, hiểu không?
You're not having second thoughts, are you?
Cậu đâu có do dự đâu hả?
You having second thoughts?
Anh đang nghĩ gì vậy?
Yeah, well, mayor's having second thoughts.
thị trưởng đang cân nhắc.
Like a prick you're having second thoughts.
... mày đang suy nghĩ lại
“I had thought you might have second thoughts.”
“Tôi đã nghĩ cô có thể có ý định thứ hai.”
But he told me that after 9/ 11, he began to have second thoughts.
Nhưng ông nói với tôi rằng sau vụ 11 tháng 9 ông bắt đầu có những suy nghĩ khác.
Frank says that you're having second thoughts about the job.
Frank nói rằng cậu đang suy nghĩ lại về công việc.
But now you’re having second thoughts.
Nhưng giờ đây, bạn không còn chắc nữa.
Having second thoughts, Prince?
Hoàng tử?
You're not having second thoughts, are you?
Cậu đã suy nghĩ kỹ chưa?
If you're having second thoughts.
Nếu em định nghĩ lại...
"""I had thought you might have second thoughts."""
“Tôi đã nghĩ cô có thể có ý định thứ hai.”
Toru: “When I arrived at my office, I was having second thoughts about divorce, so I hurried back home.
Anh Toru: “Khi đến chỗ làm, tôi phân vân về việc quyết định ly hôn, nên vội vàng trở về nhà.
Towards the end of the first season, she reveals to Robin that she has been having second thoughts about getting married without having experienced much else of life before Marshall.
Cho đến cuối phần 1, cô tiết lộ với Robin từng có ý nghĩ về việc mình lấy Marshall mà chưa kịp trải nghiệm nhiều trong cuộc sống.
That day in the woods, I looked into his eyes and he would have killed me without a second thought.
Đó là ngày trong rừng, Tôi nhìn vào đôi mắt của anh ta và anh ấy sẽ giết chết tôi mà không cần suy nghĩ.
My first thought was to tell you right away, but then my second thought was to ignore my first thought, because we have the votes, Bob.
Ý nghĩ đầu tiên của tôi là phải nói với anh ngay lập tức, nhưng rồi ý nghĩ thứ hai là bỏ qua ý nghĩ đầu tiên, vì phiếu bầu đang ở trong tay chúng ta, Bob.
In the first second, I thought how amazing would feel have Elena in my arms again.
tôi đã nghĩ rằng thật tuyệt vời làm sao khi Elena lại về bên cạnh tôi tôi hôn cô ấy.
The Armenian Second Legion was thought to have been created around the end of the 3rd century or in the beginning of the 4th century.
Lê dương Armenia thứ hai có thể được thành lập vào cuối thế kỷ thứ 3 hoặc đầu thế kỷ thứ 4.
Good, good, because I was kind of having second thoughts too.
Okay, good, good, good, bởi vì mình từng nghĩ khác.
“Of course I have second thoughts.
“Tất nhiên tôi có ý định thứ hai.
Do I have second thoughts about pursuits or opportunities that I gave up when I became a Christian?
Tôi có tiếc nuối những sự theo đuổi hoặc cơ hội mà tôi đã từ bỏ khi trở thành tín đồ Đấng Christ không?
It's not like I'm having second thoughts.
Không phải chị đổi ý đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have second thoughts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.