hasta que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hasta que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasta que trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hasta que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đến, cho đến, tới, cho tới, cho đến khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hasta que
đến(till) |
cho đến(till) |
tới(till) |
cho tới(until) |
cho đến khi(until) |
Xem thêm ví dụ
Manú construye un barco, que el pez hala hasta que encalla en una montaña del Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
No, hasta que sepan que conquisté Aqaba. Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba. |
En sus últimos años, se enfrentaría de nuevo con los kidaritas, hasta que murió en 457. Trong những năm cuối đời mình, ông đã giao chiến một lần nữa với người Kidarite cho đến khi qua đời vào năm 457. |
No pasó mucho tiempo hasta que el anciano, acalorado por la tibieza del sol, se quitó la capa. Một lát, thấy nóng quá, lão già lau mồ hôi trán và cởi áo. |
Los israelitas “continuamente estuvieron [...] mofándose de sus profetas, hasta que la furia de Jehová subió contra su pueblo”. Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16). |
Hasta que no recuperes tu memoria serás mi invitado. Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi. |
Se quedará conmigo hasta que termine el libro Cô ở đây với tôi cho đến khi viết xong quyển sách |
Amablemente, un matrimonio joven con dos niñas nos ofreció su casa hasta que encontráramos un apartamento. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
No hasta que me digas dónde está. Tôi sẽ không đi đến khi nào anh nói cho tôi biết. |
Pero serás huésped de Kira hasta que estéis casados. Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới. |
Viviré mi vida felizmente y estudiaré con ahínco hasta que te vea y prometo que no lloraré más. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
James susurró palabras de amor y deseo a través de su mejilla, hasta que alcanzó su oído. James thì thầm những lời yêu thương và ham muốn trên má cô cho đến khi anh chạm đến tai cô. |
Hasta que una persona enfrenta la muerte, es imposible decir si tiene lo necesario para sobrevivir. Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót. |
Nadie lo sabrá, hasta que sea muy tarde. Không ai được biết cho đến khi quá trễ. |
No puedo encender los motores hasta que no estén bien selladas las puertas. Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng. |
Crixus se sentirá mejor en lugares más chicos hasta que sane. Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục |
Y no se detendrá hasta que... Và hắn sẽ không dừng lại cho tới khi- |
23 minutos hasta que llegue. 23 phút nữa đến giờ hẹn. |
Son realmente maravillosas pero nada ocurrirá hasta que nos arriesguemos a llevarlas a la práctica. Chúng thực sự tuyệt vời, nhưng không có gì sẽ xảy ra tới khi chúng ta mạo hiểm thực hiện nó. |
Muchos que perdieron su hogar necesitaban un sitio donde vivir hasta que pudieran encontrar uno permanente. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
Sabe, señor, no estará satisfecho hasta que nos mate a todos. Garsiv sẽ không vui nếu ngài làm chúng ta bị giết hết. |
hasta que solucionen esto. cho tới khi họ làm rõ chuyện này. |
Voy a usar a tu equipo para mis prescripciones hasta que se solucione. Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi. |
Y ella, hasta que te inmiscuiste, tenía un padre. và sự cản trở của mày giữa đứa con và người cha. |
Pero no fue hasta que rompisteis cuando finalmente te apuntaste a un gimnasio. Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasta que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hasta que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.