hard to understand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hard to understand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hard to understand trong Tiếng Anh.
Từ hard to understand trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó hiểu, khó nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hard to understand
khó hiểu
The nuns found it hard to understand why I refused. Các xơ thấy khó hiểu về sự từ chối của tôi. |
khó nghe
It was hard to understand you once you asked me to stuff your knickers in your mouth. Ừ thì, em nói khó nghe lắm từ khi em đòi anh nhét quần sịp của em vào mồm mình. |
Xem thêm ví dụ
I know this is going to be hard to understand but Ben Linus appointed me as your leader. Tôi biết điều này nghe sẽ rất khó hiểu, nhưng Ben Linus chỉ định tôi làm người lãnh đạo của anh. |
Sometimes it's hard to understand... but I believe God has a reason for everything that happens. Thỉnh thoảng rất khó để hiểu được, nhưng tôi tin Chúa cũng có lý do trong tất cả mọi chuyện |
The heart is hard to understand Trái tim con người rất khó giải thích. |
It’s hard to understand.” Kinh-thánh khó hiểu quá”. |
It's hard to understand. Nó khó để mà hiểu. |
Today, many find the concept of fearing God quaint but hard to understand. Ngày nay, nhiều người cảm thấy khái niệm kính sợ Đức Chúa Trời hơi lỗi thời và khó hiểu. |
I had limited limb movement, and my speech was hard to understand. Tôi bị giới hạn trong việc cử động tay chân và nói năng rất khó khăn. |
Why did God author the Bible with some of it hard to understand? Tại sao Đức Chúa Trời là tác-giả của Kinh-thánh lại làm cho vài phần thành khó hiểu? |
The nuns found it hard to understand why I refused. Các xơ thấy khó hiểu về sự từ chối của tôi. |
It was hard to understand you once you asked me to stuff your knickers in your mouth. Ừ thì, em nói khó nghe lắm từ khi em đòi anh nhét quần sịp của em vào mồm mình. |
Granted, God’s Word also contains things that may seem “hard to understand,” including some parts of Paul’s writings. Lời Đức Chúa Trời cũng chứa đựng những điều dường như “khó hiểu”, trong đó có một số phần do Phao-lô viết. |
Perhaps you have tried to read the Bible but found it hard to understand. Có lẽ bạn đã thử đọc Kinh Thánh nhưng thấy khó hiểu. |
I am trying so hard to understand all this, Nick Tôi đã cố gắng hết sức để hiểu chuyện này Nick |
19 ‘But,’ others say, ‘the Bible is hard to understand.’ 19 Có nhiều người khác cho rằng: “Nhưng Kinh-thánh khó hiểu lắm”. |
Without such standardization , reports of different companies could be hard to understand and even harder to compare . Không có sự chuẩn hoá ấy , các bản báo cáo của những công ty khác nhau khó có thể hiểu được và thậm chí càng khó mà đối chiếu hơn nữa . |
And it's this diversity that can make the global impact of clouds very hard to understand. Và đó là sự phong phú mà có thể làm cho tầm ảnh hưởng toàn cầu của mây vô cùng khó giải thích. |
I know it's hard to understand but this is Dad's stuff, okay? Ba biết là con muốn chơi... Nhưng đây là đồ của ba, hiểu không? |
It's actually not that hard to understand. Điều đó thực sự không quá khó hiểu. |
Parents may find their children’s reactions hard to understand. Cha mẹ có thể thấy khó hiểu phản ứng của con cái. |
This man's character is really hard to understand. Nhân vật người đàn ông này là thực sự khó hiểu. |
Rude and hard to understand. Thô lỗ và nói đéo ai hiểu. |
It's really hard to understand a river. Đó là thực sự khó khăn để hiểu một con sông. |
True, among the precious truths found in the Scriptures are “some things hard to understand.” Đành rằng trong số những lẽ thật quí báu của Kinh Thánh, có “mấy khúc khó hiểu” nhưng chúng ta không nên đánh giá thấp khả năng học hỏi của trẻ con. |
What do many find it hard to understand about God’s permission of suffering, and what knowledge may help them? Tại sao nhiều người thấy khó hiểu về việc Đức Chúa Trời để cho có đau khổ, và sự hiểu biết nào có thể giúp họ? |
We read a few chapters from the Bible but found it so hard to understand that we soon stopped. Do đọc vài chương trong sách thấy quá khó hiểu nên ít lâu sau chúng tôi không đọc nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hard to understand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hard to understand
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.