habits trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habits trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habits trong Tiếng Anh.

Từ habits trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khiếp đảm, sự sợ hãi, sợ, hành vi, tập quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habits

sự khiếp đảm

sự sợ hãi

sợ

hành vi

tập quán

Xem thêm ví dụ

When reading scriptures, make it a habit to emphasize the words that directly support your reason for referring to those texts.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Don't handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little.
Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một.
The conversion of Tahiti, notes Gunson, was “merely an expression of the will of Pomare II, based on the religious habits (not the beliefs) of the English missionaries.”
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Other youths can spoil your Christian habits
Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn
Costly thy habit as thy purse can buy but not express'd in fancy:
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
It is a righteous desire for you to change this habit.
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.
With that habit formed early on, I will be prepared for trials later.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
THEY KICKED THE HABIT
HỌ ĐÃ BỎ THÓI QUEN
The study controlled for age and smoking habits, so concluded that air pollution was the most likely cause of the observed differences.
Nghiên cứu này đã kiểm soát tuổi thọ và thói quen hút thuốc, do đó kết luận rằng ô nhiễm không khí là nguyên nhân chính gây ra nhiều sự khác biệt quan sát được.
It breeds in Africa south of the Sahara, in both wet and arid habitats, often near human habitation, especially landfill sites.
Nó là loài ở châu Phi phía nam sa mạc Sahara, trong môi trường sống ẩm ướt và khô cằn, thường gần sống của con người, đặc biệt là bãi rác.
Regularity in the application of my decisions and plans was the antidote, and it remains a good habit till now.”
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
According to Herodotus, Cambyses was "a man of good family and quiet habits".
Theo Herodotus, Cambyses là một "người đàn ông có gia đình hạnh phúc và đức tính trầm lặng".
There is no human habitation above Hato Bulico or Aimeta.
Không có người tại Hato Bulico hoặc Aimeta.
I soon knew I had to break my marijuana habit.
Tôi sớm ý thức được là mình phải cai cần sa.
FOR many individuals it takes monumental effort to reach this point—quitting long-standing bad habits, ridding oneself of unwholesome associates, changing deeply ingrained patterns of thinking and behavior.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Packer stated: “Save for the exception of the very few who defect to perdition, there is no habit, no addiction, no rebellion, no transgression, no apostasy, no crime exempted from the promise of complete forgiveness.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
84:10) Or have we lost some of these good habits?
(Thi 84:10). Hay chúng ta đã mất một số thói quen tốt này?
Old Crow Flats and Bluefish Caves are some of the earliest known sites of human habitation in Canada.
Old Crow Flats và Bluefish Caves là một số địa điểm được biết đến sớm nhất của cư trú của con người Canada.
• If you sustain the worry habit, you may attract what you are worrying about
• Nếu duy trì thói quen lo âu, ta có thể thu hút những gì mà ta đang lo nghĩ
14 We must develop good personal study habits and do careful research in God’s Word and in our publications.
14 Chúng ta phải vun trồng thói quen học hỏi cá nhân tốt và nghiên cứu kỹ lưỡng Lời Đức Chúa Trời cũng như các ấn phẩm.
15 If we are to remain virtuous in thought, one help is to avoid ‘bad associations that spoil useful habits.’
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
And I can read your military career in your face and your leg, and your brother's drinking habits in your mobile phone.
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.
The rooms are eminently habitable.
Các phòng đều có thể ở được.
It would be easy to develop the habit of couching one’s words in terms that are technically accurate but misleading.
Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc.
People have a habit of doing everyday things even under the oddest conditions.
Người ta có thói quen làm những công việc hàng ngày ngay cả trong những điều kiện kỳ cục nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habits trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.