हाथ जोडना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हाथ जोडना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हाथ जोडना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हाथ जोडना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thu mình lấy đà, núp, cúi mình, sự luồn cúi, sự núp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हाथ जोडना

thu mình lấy đà

(crouch)

núp

(crouch)

cúi mình

(crouch)

sự luồn cúi

(crouch)

sự núp

(crouch)

Xem thêm ví dụ

भगीरथ ने हाथ जोड़कर कहा कि माता!
"Hỡi triệu triệu người, hãy xiết chặt tay nhau!
लेकिन मुझे एक [बीन] भेजना, मैं आपके हाथ जोड़ता हूँ।
Nhưng con van ba, cho con một [cái đàn hạc].
मेरी माँ ने हाथ जोड़ कर मुझसे बिनती की: “अपने पति को छोड़ दो; तुम्हारे भाई तुम्हारे लिए एक बेहतर पति ढूँढ देंगे।”
Mẹ tôi khẩn thiết nài nỉ: “Con bỏ chồng con đi, các anh con sẽ tìm cho con một người chồng tốt hơn”.
स्कूलें, समुदायें, सार्वजनिक क्षेत्र के हमारें दोस्त तथा निजी क्षेत्र के दोस्त - हाँ, और उस दिन हमारे प्रतिद्वंदी भी, सब हाथ जोड़ कर उत्सव मनायेगें विश्व का सबसे ज़रूरी सार्वजनिक स्वास्थ्य बीच-बचाव।
Các trường học, cộng đồng bạn của chúng tôi ở khu vực công và bạn của chúng tôi ở khu vực tư vâng, vào hôm đó, thậm chí đối thủ của chúng tôi sẽ chung tay kỷ niệm can thiệp tới sức khỏe cộng đồng quan trong nhất thế giới
यह निगरानी तारो को हाथो से जोडकर होती थी i
Việc giám sát diễn ra một cách thủ công, và dây nhợ được nối bằng tay.
उसकी गर्दन में ऊतक (टिशू) होते हैं, जो उसके सिर से और गर्दन के नीचे के हिस्से से इस तरह जुड़े हुए होते हैं, जिस तरह हम दो हाथों को जोड़ते वक्त एक हाथ की उँगलियाँ दूसरे हाथ की उँगलियों में फँसाते हैं।
Những mô mềm bên trong cổ của kiến gắn kết với phần xương ngoài cứng của thân và đầu theo cách giống như các ngón tay lồng vào nhau khi hai bàn tay gập lại.
होस्ट कुंजी हाथों से ही % # में जोड़ें या अपने तंत्र प्रशासक से संपर्क करें
Hãy thêm chìa khóa của máy vào % # hoặc liên lạc với nhà quản trị
मगर अफसोस, उस पहले जोड़े ने अपने ही हाथों से अपनी खुशियों का गला घोंट दिया।
Tuy nhiên, cặp vợ chồng đầu tiên đã ném bỏ hết mọi triển vọng đó.
यीशु ने अपने चेलों को बढ़ावा दिया कि कोई भी काम हाथ में लेने से पहले ‘खर्च जोड़ना’ ज़रूरी है।
Về việc này, Chúa Giê-su đã cho lời khuyên khôn ngoan là hãy “tính phí-tổn” trước khi thực hiện công việc nào đó (Lu-ca 14:28).
होस्ट कुंजी हाथों से ही " known hosts " फ़ाइल में जोड़ें या अपने तंत्र प्रशासक से संपर्क करें
Hãy thêm chìa khóa của máy vào tập tin " máy đã biết " hoặc liên lạc với nhà quản trị
ये दोनों प्लेटो के विचारों से बहुत प्रभावित हुए और इन विचारों को मसीही शिक्षाओं के साथ जोड़ने में इनका बड़ा हाथ था।
Cả hai đều chịu ảnh hưởng sâu xa bởi tư tưởng của Plato, và qua họ, những ý tưởng này được trộn lẫn vào sự dạy dỗ của đạo Đấng Christ.
जी हाँ, दुनिया के कई हिस्सों को जोड़ने में पनामा का बहुत बड़ा हाथ है।
Thật thế, nước Panama là một cầu nối quan trọng giữa nhiều vùng trên thế giới.
यह द्विवचन अकसर उन चीज़ों के लिए इस्तेमाल किया जाता था जिनके जोड़े होते हैं जैसे आँखें, कान, हाथ और पैर।
Dạng đôi rất thường được dùng cho những vật có hai, chẳng hạn như mắt, tai, tay và chân.
उनका बेटा उन ज़ालिमों के हाथों से इस्राएलियों को छुड़ाने के बजाय उनके साथ रिश्ता जोड़ना चाहता है।
Thay vì giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi tay kẻ áp bức, con của họ lại muốn họ thông gia với những kẻ đó.
फ़ाइलों, दस्तावेज़ों और ईमेल में चित्र जोड़ने या टाइप करने या हाथ से लेख लिखने के लिए, आप अपने 'Chromebook' के ऑन-स्क्रीन कीबोर्ड का इस्तेमाल कर सकते हैं.
Để nhập hoặc viết tay văn bản hay để thêm hình ảnh vào tệp, tài liệu và email, bạn có thể sử dụng bàn phím ảo của Chromebook.
(मत्ती 7:12) जोडी ने जब 41 लाख रुपए अपनी ग्राहक के हाथ में दे दिए, तो वह हैरान रह गयी।
(Ma-thi-ơ 7:12) Anh đã trao số tiền 82.000 Mỹ kim cho khách hàng khiến bà rất ngạc nhiên.
अगर बपतिस्मा-शुदा भाई-बहन अविश्वासियों से इस तरह का रिश्ता जोड़ें, तो उन्हें परमेश्वर के संगठन में मिली ज़िम्मेदारियों से हाथ धोना पड़ सकता है।
Một người làm thế sau khi báp-têm có thể mất một số đặc ân trong vòng dân sự Đức Chúa Trời.
पहले इंसानी जोड़े की सृष्टि करते वक्त परमेश्वर के बेटे ने एक कुशल कारीगर की तरह उसका हाथ बँटाया।
Khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời tạo nên người đầu tiên, con Ngài cùng dự phần việc với Ngài, với vai trò là Thợ Cái.
जैसे जैसे समय बीतता गया, इस जोड़े को ट्रेनिंग दी गयी और अब वे ईंट ढालने के काम में हाथ बँटाते हैं।
Với thời gian, họ được huấn luyện và nay có thể giúp đỡ trong việc lát gạch.
12 इसलिए ढीले हाथों और कमज़ोर घुटनों को मज़बूत करो। + 13 और अपने कदमों के लिए सीधा रास्ता बनाते रहो+ ताकि जो पैर कमज़ोर है वह जोड़ से उखड़ न जाए बल्कि स्वस्थ हो जाए।
12 Thế nên, hãy làm cho tay bủn rủn và đầu gối yếu đuối nên mạnh mẽ,+ 13 hãy luôn làm cho thẳng con đường dưới chân anh em,+ để chi thể thương tật không bị trật khớp, mà được chữa lành.
इस विकल्प को सभी कुकीज़ के स्वीकार/अस्वीकार करने के लिए चुनें. इस ऑप्शन को चुनने पर साइट से आने वाली कुकी के लिए नई नीति जोड़ दी जाएगी. यह नीति स्थायी होगी जब तक कि आप नियंत्रण केंद्र में हाथों से बदल नहीं देते. (देखें वेब-ब्राउज़िंग/कुकीज़ नियंत्रण केंद्र में
Hãy chọn điều này để chấp nhận/từ chối mọi cookie từ nơi Mạng này. Việc chọn điều này sẽ thêm một giao thức mới về nơi Mạng đã tạo cookie này. Giao thức này sẽ tiếp tục cho đến khi bạn tự sửa đổi nó từ Trung tâm Điều khiển (xem Duyệt Mạng/Cookies trong Trung tâm Điều khiển
और जब मै अभिभावकों और अंकलों की ऐसी तस्वीर देखता हूं जिन्हें लगता है कि ये प्यारा बात है कि बच्चे हाथ में कुरान और कमर पर आत्मघाती बम बाँध कर घूमें किसी बात के विरोध में, मेरी आशा बचती है ज्यादा से ज्यादा सकारात्मक चीज़ों को कुरान से जोडने में, कि एक दिन हम इस बच्चे को उन बातों पर गर्व करने से रोक सकेंगे जिन पर वो अभी करता है, और दूसरी बात पर गर्वांवित देखेंगे।
Khi tôi nhìn những bức tranh như vậy, cha mẹ hay cô chú nào cũng nghĩ thật đáng yêu khi có đứa con cầm kinh Koran và mang dây bom tự sát quanh mình để chống lại một điều gì đó, hy vọng ở đây là nhờ kết nối những điều tốt với kinh Koran, một ngày nào đó ta có thể khiến đứa bé này từ việc tự hào như cách chúng đang tự hào, đến thế này.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हाथ जोडना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.