guloso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guloso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guloso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ guloso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là háu ăn, tham ăn, tham lam, phàm ăn, chồn Gulo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guloso
háu ăn(greedy) |
tham ăn(greedy) |
tham lam(greedy) |
phàm ăn(gourmand) |
chồn Gulo
|
Xem thêm ví dụ
Vai foder minha boca gulosa. Anh phải phang cái mồm nhỏ xíu bẩn thỉu của tôi ngay. |
Ser guloso é quase tão ruim quanto ter... uma língua de uísque ou gosto por mulheres. Ăn ngọt cũng tệ như ham nhậu hay mê đàn bà. |
Sabem como eles são gulosos, vão logo comê-los. Hai đứa nó tham ăn lắm, thế nào tụi nó cũng đớp ngay. |
Como um corrupto, uma criança gulosa... que destruiu meu coração e o seu.. Em đã bỏ đi như một đứa trẻ ngang bướng, tham lam để làm tan nát tim em và tim anh. |
Aqui estão os Gulosos. Dưới tổng là các xã. |
Algoritmo guloso ou míope é técnica de projeto de algoritmos que tenta resolver o problema fazendo a escolha localmente ótima em cada fase com a esperança de encontrar um ótimo global. Giải thuật tham lam (tiếng Anh: Greedy algorithm) là một thuật toán giải quyết một bài toán theo kiểu metaheuristic để tìm kiếm lựa chọn tối ưu địa phương ở mỗi bước đi với hy vọng tìm được tối ưu toàn cục. |
São tão gulosos! Họ tham ăn thế! |
Não seja guloso. Đừng wá tham lam. |
Velho guloso. Ôi, chú đúng là lão già háu ăn. |
Seu nome significa "guloso". Tên bà có nghĩa là "Mut ngọt ngào". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guloso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới guloso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.