Guerra de los Siete Años trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Guerra de los Siete Años trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Guerra de los Siete Años trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Guerra de los Siete Años trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chiến tranh Bảy năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Guerra de los Siete Años

Chiến tranh Bảy năm

Xem thêm ví dụ

En Europa sobrevino la Guerra de los Siete Años.
Là một trận đánh thuộc Chiến tranh bảy năm ở châu Âu.
Durante la Guerra de los Siete Años Cook ascendió en las filas de los suboficiales.
Trong Cuộc Chiến Bảy Năm, Cook được thăng cấp hạ sĩ quan.
Prusia, sin embargo, va construyendo una pequeña fuerza naval de 13 buques de guerra improvisados durante la guerra de los siete años.
Phổ vẫn xây dựng được một lực lượng nhỏ hải quân với 13 chiến thuyền trong suốt cuộc Chiến tranh bảy năm.
Durante la Guerra de los Siete Años, la ciudad prusiana de Kolberg en Brandenburgo, en la Pomerania prusiana, llamada actualmente Kołobrzeg, fue asediada por las fuerzas rusas tres veces.
Trong suốt cuộc Chiến tranh Bảy năm, pháo đài Kolberg thuộc tỉnh Pomerania của Phổ (nay là Kołobrzeg, Ba Lan) đã quân đội Nga bao vây ba lần.
El Tratado de Hamburgo fue firmado el 22 de mayo de 1762 en la Ciudad libre de Hamburgo entre Suecia y el Reino de Prusia durante la Guerra de los Siete Años.
Hiệp ước Hamburg được ký kết ngày 22 tháng 5 năm 1762 tại Thành phố Tự do Hamburg giữa Thụy Điển và Phổ trong Chiến tranh Pommem, một chiến trường trong Chiến tranh Bảy năm.
Pero los británicos insistían en que el Parlamento tenía autoridad para cobrar impuestos a los colonos, sobre todo cuando Gran Bretaña se endeudó profundamente en la Guerra de los Siete Años con Francia.
Nhưng nước Anh nhấn mạnh rằng Quốc hội đã có thẩm quyền để đánh thuế các nước thuộc địa, đặc biệt là sau khi Anh lún sâu vào nợ nần trong cuộc chiến với người Pháp trong chiến tranh Bảy năm.
La Guerra de los Siete Años (1756-1763) entre dos alianzas rivales: por un lado el Reino de Gran Bretaña, Hanóver y Prusia; por otro Austria, Francia, la Rusia Imperial, Sajonia y Suecia.
Chiến tranh Bảy Năm (1756–1763) là cuộc chiến xảy ra giữa hai liên quân gồm có Vương quốc Anh/Vương quốc Hannover (liên minh cá nhân), Vương quốc Phổ ở một phía và Pháp, Áo, Nga, Thụy Điển và Vương quốc Sachsen ở phía kia.
Florida continuó siendo una posesión española hasta el final de la Guerra de los Siete Años, cuando España la cedió al Reino de Gran Bretaña a cambio de la liberación de La Habana.
Florida tiếp tục là đất sở hữu của Tây Ban Nha cho đến cuối Chiến tranh Bảy năm khi họ nhượng nó lại cho Vương quốc Anh để đổi lấy việc trao trả La Habana.
Su abuelo paterno fue el barón Christian Philip Heinrich von Westphalen (1723-1792), quien había sido de facto "jefe de gabinete" del duque Fernando de Brunswick durante de guerra de los Siete Años.
Ông nội của bà, "Edler" Christian Philip Heinrich von Westphalen (1723-1792) đã là quyền "tham mưu trưởng" của bá tước Ferdinand of Brunswick trong chiến tranh Bảy năm.
La batalla de Fehrbellin fue una batalla en que se desarrolló en la localidad de Fehrbellin durante la Guerra de los Siete Años entre fuerzas suecas y prusianas el 28 de septiembre de 1758.
Trận chiến Fehrbellin là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Bảy Năm, diễn ra tại Fehrbellin giữa Quân đội Phổ và Thụy Điển vào ngày 28 tháng 9 năm 1758.
El río Imjin fue lugar de dos importantes batallas: La Batalla del río Imjin, durante la guerra de los siete años en 1592, y la Batalla del río Imjin que tuvo lugar durante la Guerra de Corea.
Sông Imjin là nơi từng diễn ra hai trận đánh lớn: Trận sông Imjin trong Chiến tranh Nhật Bản-Triều Tiên vào năm 1592, và Trận sông Imjin trong chiến tranh Triều Tiên.
Obtuvo una mención por su valor en combate y participó con distinción en las posteriores campañas alemanas durante la guerra de los Siete Años, pero al llegar la paz se retiró con el grado de capitán, con una pequeña pensión y con la Cruz de San Luis.
Ông nhận được tín nhiệm do hoàn thành tốt nhiệm vụ, và tiếp tục phục vụ trong các chiến dịch Đức trong Chiến tranh Bảy năm với thành tích xuất sắc (ông bị 22 vết thương); nhưng vào thời bình ông giải ngũ với quân hàm đại úy, và với một số tiền nhỏ trợ cấp và chữ thập St Louis.
(Mateo 24:3, 7, 8.) Esto se cumplió, de manera impresionante, cuando la primera guerra mundial, que empezó en 1914, ¡resultó ser siete veces más destructiva que las 900 guerras de los 2.500 años anteriores!
Thế chiến thứ nhất đã bắt đầu năm 1914, mang lại tàn phá lớn hơn gấp bảy lần tất cả 900 cuộc chiến tranh diễn ra trong vòng 2.500 năm trước đó, và làm ứng nghiệm lời tiên tri một cách rõ rệt!
Cuando Hideyoshi estuvo ocupado durante la Guerra de los Siete Años en la península de Corea, Hidetsugu actuó en su lugar para manejar asuntos domésticos.
Vì Hideyoshi còn bận với Cuộc chiến 7 năm ở Bán đảo Triều Tiên, Hidetsugu phụ trách tất cả các công việc đối nội.
La Batalla de Landeshut fue un combate librado el 23 de junio de 1760 durante la Tercera Guerra de Silesia, durante la Guerra de los Siete Años.
Trận Landeshut là một trận chiến diễn ra vào ngày 23 tháng 6 năm 1760 trong cuộc Chiến tranh Bảy năm.
La Batalla de Neukalen fue una batalla en que se libró en la población de Neukalen durante la Guerra de los Siete Años entre fuerzas suecas y prusianas el 2 de enero de 1762.
Trận Neukalen là một trận đánh tại Neukalen trong cuộc Chiến tranh Bảy năm, đã diễn ra vào ngày 2 tháng 1 năm 1762, giữa quân đội Thụy Điển và Phổ.
Cinco hijos más nacieron en el periodo de paz que hubo entre la Guerra de Sucesión austriaca y la Guerra de los Siete Años: María Juana, María Josefa, María Carolina, Fernando Carlos y María Antonieta.
Năm người con chào đời trong thời gian giữa hai cuộc chiến tranh: Chiến tranh Kế vị Áo và Chiến tranh Bảy năm: Maria Johanna, Maria Josepha, Maria Carolina, Ferdinand và Maria Antonia.
La Batalla de Nauheim, también conocida como la Batalla de Johannisberg o de Johannesberg fue una batalla de la Guerra de los Siete Años librada cerca de Nauheim en el Landgraviate de Hessen-Kassel el 30 de agosto de 1762.
Trận chiến Nauheim (còn được gọi là Trận núi Johannisberg hoặc là trận Johannesberg) là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Bảy Năm, diễn ra gần Bad Nauheim tại Lãnh địa Bá tước Hessen-Kassel vào ngày 30 tháng 8 năm 1762.
Por su amplitud, algunas de estas guerras como la Guerra de los Siete Años se han considerado como guerras mundiales ya que se dieron batallas en las colonias de la India y de América como también por todo alrededor de las rutas oceánicas.
Một số cuộc chiến chẳng hạn như Chiến tranh Bảy năm, vốn được coi như một dạng thế chiến và bao gồm hàng loạt trận đánh ở các thuộc địa ngày càng gia tăng ở Ấn Độ, châu Mỹ, và các tuyến đường vận tải biển trên toàn cầu.
El Imperio otomano comenzó las campañas navales antes de 1423, cuando se libró una guerra de siete años con la república de Venecia por el control sobre los mares Egeo y Adriático.
Đế quốc Ottoman bắt đầu các chiến dịch trên biển vào đầu năm 1423, khi nó tiến hành cuộc chiến kéo dài 7 năm với Cộng hòa Venetian để giành quyền kiểm soát trên biển Aegea, Ionia và Biển Adriatic.
El Cuerpo Aéreo del Ejército de los Estados Unidos compró siete V-11 como YA-19 en los años anteriores a la Segunda Guerra Mundial, probándolos para recabar datos para compararlos con los aviones bimotores de ataque ligero.
Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ mua 11 chiếc V-11 với tên gọi Vultee YA-19 ngay trước Chiến tranh thế giới II, để thử nghiệm đánh giá so sánh với các máy bay cường kích hạng nhẹ hai động cơ.
Con la derrota de los nacionalistas en la Guerra Civil China se mudó a Nueva York en donde residiría hasta su fallecimiento a la edad de setenta y siete años.
Sau khi Quốc dân đảng thất bại trong Nội chiến Trung Hoa, ông sang New York sống tới khi mất ở tuổi 77.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Guerra de los Siete Años trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.