guepardo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guepardo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guepardo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ guepardo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo săn, báo ghêpa, Báo săn, báo bờm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guepardo
báo sănnoun (Felino poco dado a escalar que caza gracias a su velocidad y su capacidad de camuflaje.) |
báo ghêpanoun |
Báo sănnoun (felino) |
báo bờmnoun |
Xem thêm ví dụ
En un santuario fáunico de África se observó a una hembra de guepardo llamada Saba dando importantes lecciones de supervivencia a sus cachorros. Trong một khu bảo tồn thú hoang dã ở Phi Châu, một con báo cái gêpa tên là Saba được quan sát khi đang dạy các con nhỏ sống còn. |
Los estudios han indicado que el puma y el jaguarundi se encuentran estrechamente relacionados con los modernos guepardos de África y Asia occidental, pero la relación no se ha resuelto. Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng báo sư tử và mèo cây châu Mỹ là các họ hàng gần gũi nhất của báo săn (Acinonyx jubatus) ngày nay ở châu Phi và miền tây châu Á, nhưng mối quan hệ cụ thể thì vẫn chưa dung giải được. |
BJ: Y los guepardos se han derrumbado hasta llegar a los 12 mil. BJ: Còn loài báo gêpa (cheetah) thì đã xuống tới mức 12,000 con. |
Al ponerlos juntos, vemos una onda de avances sorprendentes, como robots que hacen el trabajo de fábrica o corren tan rápido como un guepardo o saltan edificios altos en un solo salto. Đặt chúng lại với nhau, và chúng ta thấy một làn sóng của những đột phá đáng kinh ngạc, như rô bốt làm việc trong nhà máy và chạy nhanh như một con báo hay nhảy qua các tòa cao ốc chỉ trong một cú nhảy ngoạn mục. |
Si se les pidiera estimar la velocidad de un hombre en un vídeo, por ejemplo, su respuesta será diferente si se les dice que piensen en guepardos o tortugas. Nếu bạn được yêu cầu ước tính tốc độ đi bộ của một người đàn ông trong một video, chẳng hạn, câu trả lời sẽ khác nếu bạn được yêu cầu nghĩ về con báo hoặc rùa. |
Este felino, aunque parezca un guepardo por sus motas, no es corredor. Nó có thể phát hiện con mồi như báo đốm Châu Phi ( cheetah ), nhưng loài mèo này không phải là vận động viên nước rút. |
Cuando la especie pasó a estar amenazada, se lanzaron numerosas campañas para tratar de educar a los agricultores y animarlos a conservar al guepardo. Khi loài báo đã bị đe dọa, nhiều chiến dịch đã được đưa ra để cố gắng giáo dục nông dân và khuyến khích họ để bảo tồn loài báo. |
Y los guepardos se han derrumbado hasta llegar a los 12 mil. Còn loài báo gêpa ( cheetah ) thì đã xuống tới mức 12, 000 con. |
Ah. El guepardo está dando problemas. Dạo này con báo cheetah có chút vấn đề. |
Pruebas recientes han mostrado que los guepardos no atacan ni comen al ganado si pueden evitarlo, ya que prefieren sus presas salvajes. Bằng chứng gần đây cho thấy loài báo sẽ không tấn công và ăn gia súc nếu họ có thể tránh làm như vậy, vì báo săn chỉ ưa thích các con mồi ngoài thiên nhiên. |
El guepardo evolucionó para correr más rápido porque, si no corriera más rápido, no almorzaría. Beo tiến hóa để chạy nhanh hơn, vì nếu không chạy nhanh, chúng sẽ không có bữa trưa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guepardo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới guepardo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.