Guayaquil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Guayaquil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Guayaquil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Guayaquil trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Guayaquil. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Guayaquil

Guayaquil

proper

En 1970 se me pidió que fuera a la sucursal de Guayaquil junto con Al Schullo.
Năm 1970, tôi được mời đến chi nhánh ở Guayaquil cùng với anh Al Schullo.

Xem thêm ví dụ

Cuando el hermano Jimmy Olvera, de Guayaquil, Ecuador, recibió su llamamiento para servir en una misión, su familia estaba pasando grandes dificultades.
Lúc Anh Jimmy Olvera từ Guayaquil, Ecuador, nhận được sự kêu gọi đi truyền giáo, thì gia đình anh ấy đang gặp nhiều khó khăn.
Por su posición geográfica, cerca de Guayaquil también hace que sea un centro importante de transporte.
Vị trí địa lý gần Guayaquil Machala cũng làm cho nó trở thành một trung tâm giao thông quan trọng.
Granados también representó a Costa Rica en el Miss Continente Americano 2012 desfile en Guayaquil, Ecuador el 29 de septiembre, 2012 donde quedó en el sexto lugar.
Granados cũng đại diện cho Costa Rica tham gia cuộc thi Hoa hậu Lục địa Châu Mỹ 2012 tại Guayaquil, Ecuador vào ngày 29 tháng 9 năm 2012, cuộc thi mà cô được xếp trong Top 6.
Asamblea al aire libre (1981) y Salón de Asambleas de Guayaquil (2009) en los mismos terrenos
Hội nghị ngoài trời (1981) và Phòng hội nghị Guayaquil (2009) trên cùng mảnh đất
Entonces, un hermano nos ofreció algo más de 32 hectáreas (80 acres) de terreno a las afueras de Guayaquil.
Một anh đóng góp 32ha đất ở ngoại ô Guayaquil.
Mi confianza se vio sometida a otra gran prueba en una asamblea que celebraron los testigos de Jehová en Guayaquil.
Tại đại hội của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Guayaquil, lòng tự tin của tôi gặp thử thách lớn.
El terremoto se sintió en Bogotá, Pereira, Cali, Popayán, Buenaventura, Medellín y otras ciudades y partes importantes en Colombia, y en Guayaquil, Esmeraldas, Quito y otras partes de Ecuador.
Chấn động được cảm nhận thấy tại Bogotá, Cali, Popayán, Buenaventura và nhiều thành phố khác tại Colombia và tại Guayaquil, Esmeraldas, Quito cũng như nhiều vùng khác tại Ecuador.
En 1960 volvió a ocurrir algo muy bueno: nos invitaron a servir en la sucursal del Ecuador, ubicada en Guayaquil.
Năm 1960, một ân phước khác đã đến với chúng tôi—chúng tôi được mời phụng sự tại chi nhánh ở Guayaquil.
Ella tomó clases de baile y música en el Conservatorio Antonio Neumane y Danzas Jazz de la Academia de Guayaquil.
Cô đã tham gia các lớp học âm nhạc và khiêu vũ tại Nhạc viện Antonio Neumane và Học viện Nhạc Jazz Danzas Guayaquil.
En 1970 se me pidió que fuera a la sucursal de Guayaquil junto con Al Schullo.
Năm 1970, tôi được mời đến chi nhánh ở Guayaquil cùng với anh Al Schullo.
Presidió la Misión Guayaquil Ecuador Norte desde el 2005 hasta el 2008, y nuevamente fue testigo del cambio que una misión de tiempo completo puede tener en la vida de un joven o una jovencita.
Ông chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Ecuador Guayaquil North từ năm 2005 đến năm 2008 và một lần nữa chứng kiến sự thay đổi có thể có nơi cuộc sống của một thanh niên hoặc thiếu nữ xuất phát từ việc phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
Pamela Cortés nació el 9 de enero de 1981 en Guayaquil, Ecuador.
Pamela Cortes sinh ngày 9 tháng 1 năm 1981 tại Guayaquil, Ecuador.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Guayaquil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.